1 |
symbolLà một danh từ chỉ những ký tự, hình ảnh được dùng để biểu diễn cho ý nghĩa, nội dung nào đó. Nghĩa là "biểu tượng". Đó có thể là biểu tượng của thương hiệu hoặc công ty nào đó, cũng có thể là biểu diễn cho một khái niệm bất kỳ. Ví dụ như chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.
|
2 |
symbolSymbol /simbl/ có nghĩa là: - Danh từ: biểu tượng, vật tượng trưng, ký hiệu,... - Động từ: biểu hiện, tượng trưng (ít dùng);... Ví dụ 1: Chim bồ câu là biểu tượng của sự hòa bình ( Dove is a symbol of peace) Ví dụ 2: Ký hiệu hóa học của kẽm là Zn (The chemical symbol of zinc is Zn)
|
3 |
symbolCó thể là bất kỳ hình dạng đồ họa như, chữ, số, dấu, ký hiệu toán học.
|
4 |
symbol['simbəl]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ biểu tượng; vật tượng trưngwhite is the symbol of purity màu trắng tượng trưng cho sự trong trắng ( + for something ) ký hiệuchemical symbol ký hiệu hoá h [..]
|
5 |
symbol| symbol symbol (sĭmʹbəl) noun Abbr. sym. 1. Something that represents something else by association, resemblance, or convention, especially a material object used to represen [..]
|
6 |
symbol Vật tượng trưng. | : ''white is the '''symbol''' of purity'' — màu trắng tượng trưng cho sự trong trắng | Ký hiệu. | : ''chemical '''symbol''''' — ký hiệu hoá học | Biểu hiện, tượng trưng. | Di [..]
|
<< tackle | syllable >> |