1 |
spamTrong tin học Spam là một thuật ngữ chung, viết tắt bởi cụm từ Stupid Pointless Annoying Mesager. Spam có nghĩa là những bức thư ngu ngốc, phiền toái, không có giá trị, quảng cáo... được gửi đi khi người nhận không mong muốn nhưng vẫn phải nhận. Spam được phân ra làm 4 loại: - Spam Chat. - Spam News. - Spam Message. - Spam Forum.
|
2 |
spamSpam là các điện thư làm tràn ngập kênh truyền thông của người dùng, nhất là các loại quảng cáo thương mại gửi đến số lượng lớn cá nhân hay nhóm thảo luận. Hầu hết các thư rác quảng cáo sản phẩm hoặc [..]
|
3 |
spamKhi một game thủ sử dụng đi lại một chữ/từ/câu hoài hoài thì đó gọi là spam.
|
4 |
spamSpam có nghĩa là thư rác, thư không hợp lệ, thư gửi nhằm mục đích quảng cáo hay giới thiệu về dịch vụ, chương trình gì mới. Google lọc các email là spam khi nó được gửi đến cho một loạt các email người nhận với nội dung giống hệt nhau.
|
5 |
spamTrong hệ thống thư điện tử thì nó được gọi là thư rác, thư vặt hay quảng cáo mà một người hay tổ chức nào đó có được địa chỉ mail của mình và gửi cho mình. Thông tin trong thư spam chủ yếu để quảng cáo. Ngoài ra, "spam" còn có nghĩa là gây phiền phức cho người khác. Ví dụ như cố tình gửi thật nhiều tin nhắn, hoặc gửi liên tục các thư quảng cáo.
|
6 |
spamthư rác.
|
7 |
spam Đồ hộp Mỹ. | Thư rác.
|
8 |
spamThư rác, thư linh tinh, hay còn dược dùng dưới tên gốc Anh ngữ là spam hay spam mail, là các thư điện tử vô bổ thường chứa các loại quảng cáo được gửi một cách vô tội vạ và nơi nhận là một danh sách r [..]
|
9 |
spamKhi một game thủ sử dụng đi lại một chữ/từ/câu hoài hoài thì đó gọi là spam.
|
10 |
spamKhởi đầu từ lượng lớn các thư không mong đợi tràn ngập tài khoản người dùng dưới dạng e-mail (hầu hết là e-mail quảng cáo), trong đó người gửi cố gắng thu hút người dùng mua sản phẩm của mình. Đến nay spam đã phát triển mở rộng phạm vi sang tin nhắn instant message (gọi là spim), các bình luận trên blog (splogs), tin nhắn di động (SMS spam), diễn đ [..]
|
11 |
spamdanh từ: thư rác, hoặc các post có nội dung nhảm nhí, vớ vẩn, không có ý nghĩa động từ: chỉ việc post các nội dung không có ý nghĩa, liên tục nhiều lần, làm phiến hà đến người khác, chiếm băng thông của diễn đàn
|
12 |
spam1. thư rác, thư quảng cáo, nội dung vớ vẩn, vô nghĩa...làm người nhận cảm thấy rất phiền, khó chịu 2. viết bậy bạ, viết lạc đề, gửi trùng nội dung, copy bài viết người khác...trên mạng, diễn đàn, đoạn comment, chat
|
<< sot | speaker >> |