Ý nghĩa của từ sen là gì:
sen nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ sen. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sen mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

sen


1 dt. 1. Cây trồng ở hồ, ao, đầm nước, lá gần hình tròn, một số trải trên mặt nước, một số mọc vươn cao lên, hoa to trắng hoặc hồng kiểu xoắn. vòng, gương sen hình nón ngược, quả thường quen gọi là h [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

sen


- là tên một loài hoa mọc ở dưới nước hay đầm lầy ở Việt Nam, màu hồng, hương thơm ngọt ngào, là loài hoa biểu tượng cho đất nước Việt Nam
- Ngoài ra, trong thời Pháp thuộc, chúng ta hay nghe thấy từ con sen- ở đây có nghĩa là người hầu, người giúp việc trong nhà ( sen là một từ phiên âm từ tiếng Pháp)
gracehuong - 2013-08-03

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sen


Đồng xen (một xu, tiền Nhật). | Cây trồng ở hồ, ao, đầm nước, lá gần hình tròn, một số trải trên mặt nước, một số mọc vươn cao lên, hoa to trắng hoặc hồng kiểu xoắn - vòng, gương sen hình nón ngược, [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sen


"sen" là từ ngữ không quá xa lạ với giới trẻ Việt Nam thời gian gần đây. Ngoài là tên của một loài Quốc hoa, "sen" còn được biết đến như một người hầu gái, người giúp việc.
Giới trẻ dùng từ ngữ này như một cách xưng hô giữa những người bạn thân thiết. Ví dụ: Sen ơi, mày dắt tao đi chơi đi.
Một điển hình vui khác của từ "sen" là diễn tả vai vế của bạn và chó của bạn. Trong đó, chó của bạn sẽ là Boss, trong khi bạn là Sen, có nhiệm vụ chăm soc, nuôi nấng em cún của mình
nga - 2018-10-03

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sen


Sen trong tiếng Việt có thể là: Loài thực vật thủy sinh thuộc họ Nelumbonaceae Sen hồng (Nelumbo nucifera). Trong tiếng Việt, chữ "sen" thường dùng để nói về loài này. Sen trắng (Nelumbo lut [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sen


Sen trong tiếng Việt có thể là: Loài thực vật thủy sinh thuộc họ Nelumbonaceae Sen hồng (Nelumbo nucifera). Trong tiếng Việt, chữ "sen" thường dùng để nói về loài này. Sen trắng (Nelumbo lut [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sen


1 dt. 1. Cây trồng ở hồ, ao, đầm nước, lá gần hình tròn, một số trải trên mặt nước, một số mọc vươn cao lên, hoa to trắng hoặc hồng kiểu xoắn - vòng, gương sen hình nón ngược, quả thường quen gọi là hạt sen, ăn bổ và dùng làm thuốc. 2. Hương hoa sen: chè sen. 3. Hạt sen: mứt sen tâm sen. 2 dt. Đầy tớ gái trong gia đình khá giả thời trước Cách mạng [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

8

1 Thumbs up   2 Thumbs down

sen


(Từ cũ) đầy tớ gái trong các gia đình ở thành thị thời trước con sen đứa ở Danh từ cu sen (nói tắt). Danh từ cây mọc ở nước, lá to tròn, hoa m&ag [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tự cao thăm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa