1 |
thămđg. 1. Đến xem cho biết tình hình : Thăm đồng; Thăm người ốm. 2. Đến chơi để tỏ cảm tình.d. Thẻ để lấy ra xem ai được một quyền lợi không có đủ để chia cho mọi người: Rút thăm. 2. Phiếu bầu : Bỏ thăm. [..]
|
2 |
thăm Thẻ để lấy ra xem ai được một quyền lợi không có đủ để chia cho mọi người. | : ''Rút '''thăm'''.'' | Phiếu bầu. | : ''Bỏ '''thăm'''.'' | Đến xem cho biết tình hình. | : '''''Thăm''' đồng.'' | : ''' [..]
|
3 |
thămđg. 1. Đến xem cho biết tình hình : Thăm đồng; Thăm người ốm. 2. Đến chơi để tỏ cảm tình. d. Thẻ để lấy ra xem ai được một quyền lợi không có đủ để chia cho mọi người: Rút thăm. 2. Phiếu bầu : Bỏ thăm.
|
4 |
thămvật quy ước ứng với phần mà mỗi người sẽ được nhận (trong một sự phân phối, phân chia dựa vào may rủi) bốc được lá thăm may mắn rút thăm chia phần (Phương ngữ) [..]
|
<< sen | mây >> |