Ý nghĩa của từ tự cao là gì:
tự cao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ tự cao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tự cao mình

1

84   21

tự cao


tự cho mình là hơn người và tỏ ra coi thường người khác tưởng mình giỏi nên sinh tự cao Đồng nghĩa: kiêu căng, kiêu ngạ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

79   32

tự cao


Tự cho mình là nhất, là hơn người mà coi thường người khác. | : ''Tính '''tự cao'''.'' | : ''Thái độ '''tự cao''' tự đại.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

65   27

tự cao


Người tự cao luôn tự coi mìn là tâm điểm giữa đám đông. Tự cao là một cá tính. một bản chất. Tự cao thường thể hiện bằng lời nói, cử chỉ, hành động, đôi khi trong văn viết.
Đôi khi họ cũng là người tự tin nhưng thiếu khiêm tốn.
Diệu Đức - Ngày 11 tháng 1 năm 2014

4

43   20

tự cao


tt. Tự cho mình là nhất, là hơn người mà coi thường người khác: tính tự cao thái độ tự cao tự đại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

47   27

tự cao


tt. Tự cho mình là nhất, là hơn người mà coi thường người khác: tính tự cao thái độ tự cao tự đại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tự cao". Những t [..]
Nguồn: vdict.com

6

38   20

tự cao


Tỏ vẻ giỏi hơn người khác và có ý khinh thường sỉ nhục
Ẩn danh - Ngày 17 tháng 11 năm 2014

7

11   5

tự cao


tự cao là luôn coi mình là nhất hênh hoang trước những người khác và không coi họ ra gì.
Ẩn danh - Ngày 28 tháng 11 năm 2017

8

6   6

tự cao


Tự cao nghĩa là tự cho mình hơn người khác. Tự cho mình là nhất .tự cao là cho rằng là mình giỏi nhất ko ai giỏi bằng.
Quỳnh anh - Ngày 04 tháng 1 năm 2021

Thêm ý nghĩa của tự cao
Số từ:
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)

<< tử sĩ tự sát >>
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa