1 |
sa thải Gạt bỏ đi, không dùng trong cơ quan xí nghiệp nữa. | : ''Thoái bộ và lạc hậu thì sẽ bị xã hội tiến bộ '''sa thải'''.'' (Hồ Chí Minh
|
2 |
sa thảiđgt (H. sa: cát; thải: gạt bỏ) Gạt bỏ đi, không dùng trong cơ quan xí nghiệp nữa: Thoái bộ và lạc hậu thì sẽ bị xã hội tiến bộ sa thải (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sa thải". Những từ có [..]
|
3 |
sa thảiđgt (H. sa: cát; thải: gạt bỏ) Gạt bỏ đi, không dùng trong cơ quan xí nghiệp nữa: Thoái bộ và lạc hậu thì sẽ bị xã hội tiến bộ sa thải (HCM).
|
4 |
sa thảithải người làm việc, không thuê, không sử dụng nữa hàng loạt công nhân bị sa thải giám đốc đã kí quyết định sa thải [..]
|
5 |
sa thải"Sa thải" là một động từ để chỉ về hành động của một người giám đốc hay quản lí cảm thấy nhân viên của mình chưa hoàn thành tốt công việc hay phạm những sai lầm khá nghiêm trọng trong lúc đang làm việc thì họ sẽ cho những nhân viên này nghỉ việc hay còn gọi là "sa thải".
|
6 |
sa thảiHay còn gọi là "bị đuổi việc" khi một người nào không còn làm ở chỗ làm đó nữa. Người bị sa thải có thể là vi phạm những quy cũ của công ty hay tổ chức nào đó một cách nghiêm trọng. Việc sa thải nhân viên được thực hiện bởi người đứng đầu hoặc trong bộ phận nhân sự.
|
<< sa mạc | suy tôn >> |