Ý nghĩa của từ suy tôn là gì:
suy tôn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ suy tôn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa suy tôn mình

1

12 Thumbs up   1 Thumbs down

suy tôn


đưa lên địa vị cao quý được suy tôn là bậc thầy Đồng nghĩa: tôn vinh
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

suy tôn


đgt (H. suy: xét, lựa chọn; tôn: kính trọng) Đưa lên một địa vị đáng kính trọng: Nhân dân suy tôn Người là lãnh tụ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

suy tôn


Đưa lên một địa vị đáng kính trọng. | : ''Nhân dân '''suy tôn''' Người là lãnh tụ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< sa thải sách nhiễu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa