1 |
suy tônđưa lên địa vị cao quý được suy tôn là bậc thầy Đồng nghĩa: tôn vinh
|
2 |
suy tônđgt (H. suy: xét, lựa chọn; tôn: kính trọng) Đưa lên một địa vị đáng kính trọng: Nhân dân suy tôn Người là lãnh tụ.
|
3 |
suy tôn Đưa lên một địa vị đáng kính trọng. | : ''Nhân dân '''suy tôn''' Người là lãnh tụ.''
|
<< sa thải | sách nhiễu >> |