1 |
sách nhiễuđgt (H. sách: bức hiếp; nhiễu: lấn cướp) Sinh chuyện lôi thôi để đòi của đút lót: Bịa ra những việc không có nghĩa lí gì để sách nhiễu dân (NgCgHoan).
|
2 |
sách nhiễugây chuyện lôi thôi để đòi hối lộ quan lại sách nhiễu dân chúng Đồng nghĩa: nhũng nhiễu
|
3 |
sách nhiễuđgt (H. sách: bức hiếp; nhiễu: lấn cướp) Sinh chuyện lôi thôi để đòi của đút lót: Bịa ra những việc không có nghĩa lí gì để sách nhiễu dân (NgCgHoan).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sách nhiễu". [..]
|
4 |
sách nhiễu Sinh chuyện lôi thôi để đòi của đút lót. | : ''Bịa ra những việc không có nghĩa lí gì để '''sách nhiễu''' dân (Nguyễn Công Hoan)''
|
<< suy tôn | sát cánh >> |