Ý nghĩa của từ sách nhiễu là gì:
sách nhiễu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sách nhiễu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sách nhiễu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sách nhiễu


đgt (H. sách: bức hiếp; nhiễu: lấn cướp) Sinh chuyện lôi thôi để đòi của đút lót: Bịa ra những việc không có nghĩa lí gì để sách nhiễu dân (NgCgHoan).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sách nhiễu


gây chuyện lôi thôi để đòi hối lộ quan lại sách nhiễu dân chúng Đồng nghĩa: nhũng nhiễu
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

sách nhiễu


đgt (H. sách: bức hiếp; nhiễu: lấn cướp) Sinh chuyện lôi thôi để đòi của đút lót: Bịa ra những việc không có nghĩa lí gì để sách nhiễu dân (NgCgHoan).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sách nhiễu". [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   6 Thumbs down

sách nhiễu


Sinh chuyện lôi thôi để đòi của đút lót. | : ''Bịa ra những việc không có nghĩa lí gì để '''sách nhiễu''' dân (Nguyễn Công Hoan)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< suy tôn sát cánh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa