1 |
sát cánh Góp sức cùng làm công việc chung. | : '''''Sát cánh''' bên nhau.'' | : ''Kề vai '''sát cánh'''.''
|
2 |
sát cánhcùng hợp sức chặt chẽ trong một công việc chung kề vai sát cánh luôn sát cánh bên nhau
|
3 |
sát cánhđgt. Góp sức cùng làm công việc chung: sát cánh bên nhau kề vai sát cánh.
|
4 |
sát cánhđgt. Góp sức cùng làm công việc chung: sát cánh bên nhau kề vai sát cánh.
|
5 |
sát cánhcác dân tộc có người thì dân tộc ê đê , dân tộc hômông ,...mặc dù ko phải là anh em nhưng chúng ta vẫn ở cạnh nhau để cùng xây dựng đất nước càng ngày càng giàu đẹp
|
<< sách nhiễu | sâm >> |