1 |
sâmd. Từ chung chỉ một số rễ và củ dùng làm thuốc bổ : Sâm Triều Tiên ; Sâm nhị hồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sâm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sâm": . sam sạm săm sắm sặm sâm [..]
|
2 |
sâm Từ chung chỉ một số rễ và củ dùng làm thuốc bổ. | : '''''Sâm'''.'' | : ''Triều.'' | : ''Tiên.'' | : '''''Sâm''' nhị hồng.''
|
3 |
sâmd. Từ chung chỉ một số rễ và củ dùng làm thuốc bổ : Sâm Triều Tiên ; Sâm nhị hồng.
|
4 |
sâmtên gọi chung một số cây có củ và rễ dùng làm thuốc bổ, như nhân sâm, đảng sâm, v.v..
|
5 |
sâmLoài cây thuốc họ nhân sâm. Panax theo tiếng Hi Lạp là chữa được mọi bệnh; gọi là nhân sâm do củ S có hình giống người. Phân làm 2 phân loài: nhân sâm mọc hoang và nhân sâm trồng. Cây sống nhiều năm. Cao 0,5 – 0,6m. Rễ mầm phát triển thành củ to chính là của S. Lá mọc vòng, có cuống dài, lá kép, nằm thứ nhất lá có 3 lá chết, những năm sau có 5 là c [..]
|
6 |
sâmSâm là tên gọi khái quát chỉ một số loại cây thân thảo mà củ và rễ được sử dụng làm thuốc từ rất lâu đời tại nhiều nước châu Á, thuộc nhiều chi họ khác nhau nhưng chủ yếu là các loại thuộc chi Sâm. Rấ [..]
|
<< sát cánh | săng >> |