Ý nghĩa của từ sa sút là gì:
sa sút nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ sa sút. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sa sút mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sa sút


Là một tính từ nói về một sự vật hiện tượng gì đó đang dần có những thay đổi theo chiều hướng xấu đi, một cách tiêu cực. Ví dụ, khi một bạn học sinh có thành tích khá tốt trong việc học tập nhưng dần dần thành tích của bạn này ngày càng tệ đi, đây gọi là sa sút trong học tập.
bao - 00:00:00 UTC 7 tháng 10, 2018

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

sa sút


đgt. Trở nên nghèo túng, kém dần đi: cảnh nhà sa sút Kết quả học tập bị sa sút nhiều.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sa sút". Những từ có chứa "sa sút" in its definition in Vietnamese. Vietname [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

sa sút


trở nên sút kém dần học hành sa sút sức khoẻ ngày một sa sút
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sa sút


Động từ diễn tả sự đi xuống, sự tụt lại hay giảm năng suất làm việc của một quá trình nào đó dẫn đến kết quả không đạt hiệu quả cao.
Ví dụ: Bạn ấy học hành có vẻ sa sút, chắc chuyện gia đình đã làm bạn nản chí.
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 31 tháng 1, 2019

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

sa sút


Trở nên nghèo túng, kém dần đi. | : ''Cảnh nhà '''sa sút''' .'' | : ''Kết quả học tập bị '''sa sút''' nhiều.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

2 Thumbs up   3 Thumbs down

sa sút


đgt. Trở nên nghèo túng, kém dần đi: cảnh nhà sa sút Kết quả học tập bị sa sút nhiều.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< sa ngã sai biệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa