1 |
sa sútLà một tính từ nói về một sự vật hiện tượng gì đó đang dần có những thay đổi theo chiều hướng xấu đi, một cách tiêu cực. Ví dụ, khi một bạn học sinh có thành tích khá tốt trong việc học tập nhưng dần dần thành tích của bạn này ngày càng tệ đi, đây gọi là sa sút trong học tập.
|
2 |
sa sútđgt. Trở nên nghèo túng, kém dần đi: cảnh nhà sa sút Kết quả học tập bị sa sút nhiều.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sa sút". Những từ có chứa "sa sút" in its definition in Vietnamese. Vietname [..]
|
3 |
sa súttrở nên sút kém dần học hành sa sút sức khoẻ ngày một sa sút
|
4 |
sa sútĐộng từ diễn tả sự đi xuống, sự tụt lại hay giảm năng suất làm việc của một quá trình nào đó dẫn đến kết quả không đạt hiệu quả cao. Ví dụ: Bạn ấy học hành có vẻ sa sút, chắc chuyện gia đình đã làm bạn nản chí.
|
5 |
sa sút Trở nên nghèo túng, kém dần đi. | : ''Cảnh nhà '''sa sút''' .'' | : ''Kết quả học tập bị '''sa sút''' nhiều.''
|
6 |
sa sútđgt. Trở nên nghèo túng, kém dần đi: cảnh nhà sa sút Kết quả học tập bị sa sút nhiều.
|
<< sa ngã | sai bảo >> |