Ý nghĩa của từ sa ngã là gì:
sa ngã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sa ngã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sa ngã mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

sa ngã


Trở nên hư hỏng, trụy lạc. | : ''Bà cụ buồn rầu vì người con '''sa ngã''' vào những cuộc ăn chơi bừa bãi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

sa ngã


đgt Trở nên hư hỏng, trụy lạc: Bà cụ buồn rầu vì người con sa ngã vào những cuộc ăn chơi bừa bãi.
Nguồn: vdict.com

3

7 Thumbs up   10 Thumbs down

sa ngã


trở nên hư hỏng do không giữ được mình trước những sự cám dỗ vật chất sa ngã trước sự cám dỗ của đồng tiền lối sống sa ngã [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   7 Thumbs down

sa ngã


đgt Trở nên hư hỏng, trụy lạc: Bà cụ buồn rầu vì người con sa ngã vào những cuộc ăn chơi bừa bãi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< sa cơ sa sút >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa