1 |
sa ngã Trở nên hư hỏng, trụy lạc. | : ''Bà cụ buồn rầu vì người con '''sa ngã''' vào những cuộc ăn chơi bừa bãi.''
|
2 |
sa ngãđgt Trở nên hư hỏng, trụy lạc: Bà cụ buồn rầu vì người con sa ngã vào những cuộc ăn chơi bừa bãi.
|
3 |
sa ngãtrở nên hư hỏng do không giữ được mình trước những sự cám dỗ vật chất sa ngã trước sự cám dỗ của đồng tiền lối sống sa ngã [..]
|
4 |
sa ngãđgt Trở nên hư hỏng, trụy lạc: Bà cụ buồn rầu vì người con sa ngã vào những cuộc ăn chơi bừa bãi.
|
<< sa cơ | sa sút >> |