Ý nghĩa của từ sa cơ là gì:
sa cơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sa cơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sa cơ mình

1

8 Thumbs up   2 Thumbs down

sa cơ


dt. Lâm vào cảnh rủi ro: giúp đỡ kẻ bị sa cơ phòng lúc sa cơ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

sa cơ


Lâm vào cảnh rủi ro. | : ''Giúp đỡ kẻ bị '''sa cơ'''.'' | : ''Phòng lúc '''sa cơ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   2 Thumbs down

sa cơ


dt. Lâm vào cảnh rủi ro: giúp đỡ kẻ bị sa cơ phòng lúc sa cơ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sa cơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sa cơ": . sa cơ sá chi [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

sa cơ


rơi vào tình thế rủi ro, không may "(...) Hùm thiêng khi đã sa cơ cũng hèn!" (TKiều)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sa sa ngã >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa