1 |
sa cơdt. Lâm vào cảnh rủi ro: giúp đỡ kẻ bị sa cơ phòng lúc sa cơ.
|
2 |
sa cơ Lâm vào cảnh rủi ro. | : ''Giúp đỡ kẻ bị '''sa cơ'''.'' | : ''Phòng lúc '''sa cơ'''.''
|
3 |
sa cơdt. Lâm vào cảnh rủi ro: giúp đỡ kẻ bị sa cơ phòng lúc sa cơ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sa cơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sa cơ": . sa cơ sá chi [..]
|
4 |
sa cơrơi vào tình thế rủi ro, không may "(...) Hùm thiêng khi đã sa cơ cũng hèn!" (TKiều)
|
<< rựa | sa ngã >> |