1 |
saSa là từ hán việt chỉ sự rơi xuống, lao xuống Ví dụ: sa lầy: nghĩa là bị lao xuống một vũng bùn lầy, không đi tiếp được. Sa còn có nghĩa là " rất nhiều" trong cụm " hằng hà sa số"
|
2 |
saSa là hạt cát nhỏ
|
3 |
saSa Huyện (tiếng Trung: 沙县, Hán Việt: Sa huyện) Là một huyện của thành phố Tam Minh (三明市), tỉnh Phúc Kiến, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Sa nằm ở trung bộ Phúc Kiến, có diện tích 1795 km2, dân số [..]
|
4 |
sa1 dt Thứ lụa rất mỏng dùng may áo dài: Sa hoa; Sa trơn; áo sa. 2 đgt 1. Rơi xuống: Gió xuân hiu hắt, sương sa lạnh lùng (cd); Đạo đức cách mạng không phải từ trên trời sa xuống (HCM); Chim sa cá nhảy chớ chơi (tng); Sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài (K). 2. Rơi vào; Mắc vào: Sa đâu ấm đấy (tng); Sa vào tay địch; Sa vào bẫy; Chuột sa chĩnh gạo; Sa v [..]
|
5 |
sahàng dệt bằng tơ, rất mỏng và thoáng áo sa khăn sa Động từ (Từ cũ, Văn chương) từ từ rơi thẳng xuống sương sa "Đàn bà như hạt mưa sa, Hạt vào g&aa [..]
|
6 |
sa Đội quân Cứu tế (Salvation Army). | Gợi tình (sex appeal). | Nam phi (South Africa). | Thứ lụa rất mỏng dùng may áo dài. | : '''''Sa''' hoa.'' | : '''''Sa''' trơn.'' | : ''Áo '''sa'''.'' | Rơi [..]
|
7 |
sa1 dt Thứ lụa rất mỏng dùng may áo dài: Sa hoa; Sa trơn; áo sa.2 đgt 1. Rơi xuống: Gió xuân hiu hắt, sương sa lạnh lùng (cd); Đạo đức cách mạng không phải từ trên trời sa xuống (HCM); Chim sa cá nhảy c [..]
|
8 |
saBàlukà. (S). Sand; sands, e.g. of Ganges, hà sa implying countless.
|
9 |
sa- tiếng anh: + được hiểu là gợi tình ( sex appeal) + khu buôn bán quần áo ở New York city ( seventh avenue) - Tiếng việt: + hàng dệt bằng tơ, mỏng, thoáng mát * ở vào, mắc vào một tình trạng không hay nào đó Anh ấy sa vào nghiện ngập, rượu chè
|
10 |
saLà trách nhiệm xã hội
|
11 |
saSa Huyện (tiếng Trung: 沙县, Hán Việt: Sa huyện) Là một huyện của thành phố Tam Minh (三明市), tỉnh Phúc Kiến, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Sa nằm ở trung bộ Phúc Kiến, có diện tích 1795 km2, dân số [..]
|
12 |
saSturmabteilung, viết tắt là SA, (tiếng Đức cho Sư đoàn bão táp hay Lượng lượng bão táp), hoạt động như một tổ chức bán quân sự của Đảng Đức Quốc xã. Nó đóng vai trò quan trọng trong việc tiến lên nắm [..]
|
<< really | sạ >> |