1 |
really['riəli]|phó từ thực, thật, thực rawhat do you really think about it ? thực ra thì anh nghĩ như thế nào về việc ấyit is really my fault thực ra đó là lỗi của tôiis it really true ? có đúng thật không? [..]
|
2 |
reallyTrạng từ: rất (mức độ), thật không,... Ví dụ 1: Đôi giày giả này thực sự rất khác với đôi giày thật tôi đang mang. (Those fake sneakers really differ from the real one which I am wearing). Ví dụ 2: Tôi mới mua xe tuần trước. - Thật ư? (I have bought a car last week. - Really?)
|
3 |
really Thực, thật, thực ra. | : ''what do you '''really''' think about it?'' — thực ra thì anh nghĩ như thế nào về việc ấy | : ''it is '''really''' my fault'' — thực ra đó là lỗi của tôi | : ''is it '''re [..]
|
4 |
reallyLà trạng từ trong tiếng Anh có nghĩa là: 1. Thật sự, ví dụ: i really liked him Tôi đã thực sự thích anh ấy 2. Thật thế sao! Dùng trong câu hỏi khi mình không tin và muốn xác nhâj lại Ví dụ: a: i love you B: really?
|
<< phớt | sa >> |