1 |
phớt Nói màu nhạt. | : ''Đỏ '''phớt'''.'' | Bỏ qua, không cần chú ý đến. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Bảo thế mà nó cứ '''phớt''' không nghe.''
|
2 |
phớtph. Nói màu nhạt: Đỏ phớt.đg. Bỏ qua, không cần chú ý đến (thtục): Bảo thế mà nó cứ phớt không nghe.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phớt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phớt": . phát [..]
|
3 |
phớtph. Nói màu nhạt: Đỏ phớt. đg. Bỏ qua, không cần chú ý đến (thtục): Bảo thế mà nó cứ phớt không nghe.
|
4 |
phớtchỉ lướt qua rất nhẹ trên bề mặt đánh phớt một lớp phấn hôn phớt lên má (Khẩu ngữ) tỏ vẻ lạnh nhạt như không hề để ý, không biết đến phớt đi như kh&o [..]
|
<< phot | really >> |