Ý nghĩa của từ phớt là gì:
phớt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phớt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phớt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phớt


Nói màu nhạt. | : ''Đỏ '''phớt'''.'' | Bỏ qua, không cần chú ý đến. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Bảo thế mà nó cứ '''phớt''' không nghe.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phớt


ph. Nói màu nhạt: Đỏ phớt.đg. Bỏ qua, không cần chú ý đến (thtục): Bảo thế mà nó cứ phớt không nghe.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phớt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phớt": . phát [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phớt


ph. Nói màu nhạt: Đỏ phớt. đg. Bỏ qua, không cần chú ý đến (thtục): Bảo thế mà nó cứ phớt không nghe.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phớt


chỉ lướt qua rất nhẹ trên bề mặt đánh phớt một lớp phấn hôn phớt lên má (Khẩu ngữ) tỏ vẻ lạnh nhạt như không hề để ý, không biết đến phớt đi như kh&o [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phot really >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa