Ý nghĩa của từ sưu tầm là gì:
sưu tầm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ sưu tầm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sưu tầm mình

1

22 Thumbs up   4 Thumbs down

sưu tầm


tìm kiếm, thu thập một cách có hệ thống sưu tầm tài liệu sưu tầm tem có thú sưu tầm đồ cổ
Nguồn: tratu.soha.vn

2

15 Thumbs up   7 Thumbs down

sưu tầm


Tìm kiếm : Sưu tầm tài liệu lịch sử.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sưu tầm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sưu tầm": . sâu thẳm sầu thảẳm sầu thảm sưu tầm [..]
Nguồn: vdict.com

3

10 Thumbs up   3 Thumbs down

sưu tầm


Ghi chép lại những câu nói,lời văn hay của những người trước đó đã dùng đến
ThuyetTa - 2016-06-14

4

10 Thumbs up   6 Thumbs down

sưu tầm


Tìm kiếm : Sưu tầm tài liệu lịch sử.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

6 Thumbs up   3 Thumbs down

sưu tầm


Tiếng Anh là "collect". Hành động sưu tầm chỉ sự thu nhặt, góp nhặt hay tìm kiếm để làm của riêng những thứ được cho là sở thích hay sự yêu thích một vật nào đó. Người ta có thể sưu tầm tem, giày, đĩa phim hay thậm chí là những món đồ xa xỉ quý hiếm trên thế giới, được xem là bản được sản xuất giới hạn.
nghĩa là gì - 2019-01-18

6

6 Thumbs up   4 Thumbs down

sưu tầm


Là một hành động khi bạn sử dụng tiền của mình và mua những thứ khá là quý hiếm mà trên thế giới có rất ít những sản phẩm như vậy. Bạn tích trữ, mua nó về và đem trưng bày tạo nên một bộ sưu tập đó gọi là sưu tầm
bao - 2018-10-08

7

8 Thumbs up   9 Thumbs down

sưu tầm


Tìm kiếm và thu thập hàng loạt các đồ thuộc một loại nhất định nào đó. | : '''''Sưu tầm''' tài liệu lịch sử.'' | : Ba tôi thích ''sưu tầm'' tem.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thiên thời thiên mệnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa