1 |
sưu tầmtìm kiếm, thu thập một cách có hệ thống sưu tầm tài liệu sưu tầm tem có thú sưu tầm đồ cổ
|
2 |
sưu tầmTìm kiếm : Sưu tầm tài liệu lịch sử.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sưu tầm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sưu tầm": . sâu thẳm sầu thảẳm sầu thảm sưu tầm [..]
|
3 |
sưu tầmGhi chép lại những câu nói,lời văn hay của những người trước đó đã dùng đến
|
4 |
sưu tầmTìm kiếm : Sưu tầm tài liệu lịch sử.
|
5 |
sưu tầmTiếng Anh là "collect". Hành động sưu tầm chỉ sự thu nhặt, góp nhặt hay tìm kiếm để làm của riêng những thứ được cho là sở thích hay sự yêu thích một vật nào đó. Người ta có thể sưu tầm tem, giày, đĩa phim hay thậm chí là những món đồ xa xỉ quý hiếm trên thế giới, được xem là bản được sản xuất giới hạn.
|
6 |
sưu tầmLà một hành động khi bạn sử dụng tiền của mình và mua những thứ khá là quý hiếm mà trên thế giới có rất ít những sản phẩm như vậy. Bạn tích trữ, mua nó về và đem trưng bày tạo nên một bộ sưu tập đó gọi là sưu tầm
|
7 |
sưu tầm Tìm kiếm và thu thập hàng loạt các đồ thuộc một loại nhất định nào đó. | : '''''Sưu tầm''' tài liệu lịch sử.'' | : Ba tôi thích ''sưu tầm'' tem.
|
<< thiên thời | thiên mệnh >> |