Ý nghĩa của từ thiên thời là gì:
thiên thời nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thiên thời. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiên thời mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thiên thời


Thời cơ thuận lợi : Thiên thời, địa lợi, nhân hòa là ba điều kiện để thắng địch. Bệnh thiên thời. Bệnh dịch xảy ra theo thời tiết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên thời". Những từ phát âm/đá [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thiên thời


điều kiện thuận lợi về thời cơ, thời thế cho việc tiến hành một công việc nào đó, coi như do trời đem lại (một trong ba điều kiện cơ bản, cùng với địa lợi, nhân [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thiên thời


Thời cơ thuận lợi. | : '''''Thiên thời''', địa lợi, nhân hòa là ba điều kiện để thắng địch..'' | : ''Bệnh '''thiên thời'''..'' | : ''Bệnh dịch xảy ra theo thời tiết.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thiên thời


Thời cơ thuận lợi : Thiên thời, địa lợi, nhân hòa là ba điều kiện để thắng địch. Bệnh thiên thời. Bệnh dịch xảy ra theo thời tiết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thiên tư sưu tầm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa