1 |
thiên tưtư chất, phẩm chất tự nhiên giúp người ta đạt kết quả tốt trong một loại hoạt động nhất định có thiên tư về hội hoạ thiên tư lỗi lạc Đồng nghĩa: thiên bẩm, thi&ec [..]
|
2 |
thiên tư Tính chất con người có sẵn khi sinh ra. | : '''''Thiên tư''' tài mạo tuyệt vời (Truyện Kiều)'' | Sai lệch, không công bằng. | : ''Đối xử '''thiên tư'''.''
|
3 |
thiên tưTính chất con người có sẵn khi sinh ra: Thiên tư tài mạo tuyệt vời (K).Sai lệch, không công bằng: Đối xử thiên tư.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên tư". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
|
4 |
thiên tưTính chất con người có sẵn khi sinh ra: Thiên tư tài mạo tuyệt vời (K). Sai lệch, không công bằng: Đối xử thiên tư.
|
<< thiên tạo | thiên thời >> |