Ý nghĩa của từ thiên mệnh là gì:
thiên mệnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thiên mệnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiên mệnh mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thiên mệnh


Mệnh trời.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thiên mệnh


Mệnh trời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên mệnh". Những từ có chứa "thiên mệnh" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . Chín trời thiên Chức Nữ tinh vân thiên hạ kin [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thiên mệnh


Mệnh trời.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thiên mệnh


(Từ cũ) mệnh trời sống chết là do thiên mệnh
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thiên mệnh


Thiên mệnh (chữ Nho: 天命; pinyin: Tiānmìng: mệnh lệnh của Trời) là một khái niệm triết học cổ của Trung Quốc về tính chính thống của bậc quân vương. Theo lẽ đó thì Trời là đấng giao quyền cai quản thiê [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< sưu tầm sườn sượt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa