1 |
rhythm Nhịp điệu (trong thơ nhạc). | Sự nhịp nhàng (của động tác... ).
|
2 |
rhythm['riðəm]|danh từ nhịp điệu (trong nhạc, lời nói) nhịp (mưa, tim..)the rhythm of her heart nhịp tim của cô ta (thông tục) sự nhịp nhàng (của động tác...)a natural sense of rhythm một ý thức tự nhiên về [..]
|
3 |
rhythm| rhythm rhythm (rĭthʹəm) noun 1. Movement or variation characterized by the regular recurrence or alternation of different quantities or conditions: the rhythm of the tides. 2. T [..]
|
4 |
rhythmnhịp điệu
|
5 |
rhythm nhịp điệu
|
6 |
rhythm( Anh ) Tiết tấu.
|
7 |
rhythm1. Giai điệu, quãng âm thanh mạnh trong âm nhạc hoặc 1 âm thành nào đó. 2. Cảm nhận của con người về giai điệu âm nhạc 3. Vần trong một bài thơ (Động từ): gieo vần
|
8 |
rhythmDanh từ: nhịp, nhịp điệu, chuỗi hoạt động lặp lại. Ví dụ 1: Cô ta có sự cảm nhận về nhịp rất tốt, hẳn sẽ là vũ công tiềm năng. ( She has amazing sense of rhythm, she can be a potential dancer in the future.) Ví dụ 2: Em có cảm nhận được nhịp tim của mình? (Do you feel your heart rhythm?)
|
<< revision | rhythmic >> |