1 |
pop1.Danh từ +,Tiếng bốp (tiếng nổ ngắn gọn) +, (thông tục) đồ uống có bọt xèo xèo (sâm banh, .. nhất là không có chất cồn). Ví dụ: a bottle of pop (chai nước uống có ga) +,Phong cách dân gian hiện đại (nhất là trong (âm nhạc). ví dụ: pop music (nhạc pốp), pop culture (văn hoá dân gian hiện đại).. +, (thông tục) buổi hoà nhạc bình dân; đĩa hát bình dân; bài hát bình dân +, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) bố (như) poppa; một người lớn tuổi +, Điểm, vết (đánh dấu cừu...) +, (từ lóng) sự cầm cố. Ví dụ: in pop, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) in hock đem cầm cố +, (viết tắt) của population ( dân số). Ví dụ: pop 12m (dân số 12 triệu) 2. Nội động từ +,Nổ bốp: ( + at) nổ súng vào, bắn vào Ví dụ: to pop at a bird (bắn con chim) +, Thình lình thụt vào, thình lình thò ra, vọt, bật, tạt... Ví dụ: to pop down (thụt xuống) 3. Ngoại động từ +, Làm nổ bốp; nổ (súng...) +, Thình lình làm thò ra, thình lình làm vọt ra, thình lình làm bật ra... Ví dụ: to pop one's head in (thò đầu vào thình lình) +, Hỏi thình lình, hỏi chộp (một câu hỏi) +, (từ lóng) cầm cố 4.Phó từ Bốp, đánh bốp một cái 5.Thán từ Đốp!, bốp!
|
2 |
popthể loại nhạc mang phong cách dân gian hiện đại, có đặc điểm dễ hát, dễ chơi và dễ biến thành bài ca nhiều người cùng hát. [..]
|
3 |
popnhạc pop
|
4 |
pop Buổi hoà nhạc bình dân. | Đĩa hát bình dân; bài hát bình dân. | (như) poppa. | Tiếng nổ bốp, tiếng nổ lốp bốp. | Điểm, vết (đánh dấu cừu... ). | Rượu có bọt, đồ uống có bọt (sâm banh, nước ch [..]
|
5 |
pop|danh từThể loại nhạc có đặc điểm dễ hát.Đồng nghĩa - Phản nghĩa
|
6 |
popNhạc pop (tiếng Việt: Nhạc phổ thông) là một thể loại của nhạc đương đại và rất phổ biến trong làng nhạc đại chúng. Nhạc pop bắt đầu từ thập niên 1950 và có nguồn gốc từ nhạc rock and roll. Thuật ngữ [..]
|
7 |
popPost Office Protocol (POP) là một giao thức tầng ứng dụng, dùng để lấy thư điện tử từ server mail, thông qua kết nối TCP/IP. POP3 và IMAP4 (Internet Message Access Protocol) là 2 chuẩn giao thức Inter [..]
|
8 |
popgiao thức để nhận email trong các chương trình quản lý email như Outlook Express, Microsoft Outlook...
|
9 |
popPost Office Protocol, nó là một cơ chế lấy mail từ sever.
|
10 |
pop[pɔp]|danh từ|nội động từ|ngoại động từ|phó từ|thán từ|Tất cảdanh từ tiếng bốp (tiếng nổ ngắn gọn) (thông tục) đồ uống có bọt xèo xèo (sâm banh, .. nhất là không có chất cồn)a bottle of pop chai nước [..]
|
11 |
popGiao thức văn phòng, dùng để nhận Mail từ Mail Server.
|
<< exciter | faint >> |