1 |
faint Uể oải; lả (vì đói). | E thẹn; nhút nhát. | Yếu ớt. | : ''a '''faint''' show of resistance'' — một sự chống cự yếu ớt | Mờ nhạt, không rõ. | : '''''faint''' lines'' — những đường nét mờ nhạt | : [..]
|
2 |
faint[feint]|tính từ|danh từ|nội động từ|Tất cảtính từ uể oải; lả (vì đói) e thẹn; nhút nhát yếu ớta faint show of resistance một sự chống cự yếu ớt mờ nhạt, không rõfaint lines những đường nét mờ nhạta fa [..]
|
3 |
faint| faint faint (fānt) adjective fainter, faintest 1. Lacking strength or vigor; feeble. 2. Lacking conviction, boldness, or courage; timid. 3. a. Lacking brightness: a faint light in the [..]
|
4 |
faint ngất xĩu
|
5 |
faint"Faint" là một bài hát của ban nhạc nu metal Linkin Park. Đây là bài thứ 7 từ album năm 2003 Meteora. Linkin Park đã đoạt giải "Bài hát Xuất sắc nhất của năm" cho bài "Faint" tại lễ trao giải K-Rock n [..]
|
6 |
faint© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com | Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.
|
<< pop | farmer >> |