1 |
ox1. Trong tiếng anh, nó là từ lóng để chỉ một lưỡi dao sắc 2. Ở Việt Nam, nó là từ viết tắt của "ông xã", được dùng phổ biến trong các trò chơi online mà người chơi có thể cưới ảo. Có nguồn gốc đầu tiên từ game Auditon 3. Nhiều bạn trẻ Việt Nam dùng để gọi bạn trai của mình một cách thân mật.
|
2 |
oxDanh từ: con bò đực, người đàn ông hậu đậu, khờ khạo, nói về sự già nua của tuổi tác. Ví dụ: Có bao nhiêu con bò đực trong chuồng vậy? How many oxes cage? Ngoài ra, đây còn là từ viết tắt khá phổ biến trong cộng đồng mạng Việt Nam, nghĩa là "ông xã".
|
3 |
oxOx theo tiếng Anh là con bò, tiếng lóng là ám chỉ ngu như bò, thường dùng cho đàn ông. nhưng nhiều người gọi nhau = ox không phải chửi, được hiểu theo nghĩa: ox=viết tắt của " ông xã", là ông xã đó mắm.Còn bx là bà xã.
|
4 |
ox1.Danh từ, có dạng số nhiều là: "oxen" +, (động vật học) con bò đực +, (động vật học) con bò đực thiến +, Anh chàng hậu đậu, anh chàng ngu đần to have the black ox tread on one's foot +,gặp điều bất hạnh +, Tuổi tác già nua +,(Kinh tế ): bò, bò đực thiến
|
5 |
ox Con bò; con bò đực thiến. | Anh chàng hậu đậu, anh chàng ngu đần.
|
<< deuce | ova >> |