1 |
osLà chữ viết tắt của "Operation System" - Hệ điều hành
|
2 |
os Ordinary Seaman. | Odnance Survey. | outside | : Ngoại cỡ, quá khổ. | Operating System | : Hệ điều hành. | Xương. | : '''''Os''' plats'' — xương dẹt | : ''Boutons en '''os''''' — cúc (bằng) xư [..]
|
3 |
os1. Operating System: hệ điều hành. Một phần mềm không thể thiếu để một tổ hợp các thiết bị phần cứng có thể hoạt động cùng nhau một cách hiệu quả. Các hệ điều hành nổi tiếng: Linux, Mac OS, Windows,...
|
4 |
osHệ điều hành là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính.
Hệ điều hành đóng vai trò trung gian trong việc giao tiếp [..]
|
5 |
os© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com | Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.
|
6 |
osLà chữ viết tắt của "Operation System" - Hệ điều hành
|
7 |
osHệ điều hành máy tính.
|
8 |
oshệ điều hành.
|
9 |
osOperating System, hệ điều hành giúp người dùng tương tác với chiếc điện thoại BlackBerry.
|
10 |
osKỹ thuật - toán & tin OS Kỹ thuật - y học cốt, xương
|
11 |
os: Là chữ viết tắt của "Operation System" - Hệ điều hành
|
<< oscilloscope | original >> |