1 |
operation Sự hoạt động; quá trình hoạt động. | : ''to come into '''operation''''' — bắt đầu hoạt động; đi vào sản xuất (nhà máy) | : ''the '''operation''' of thingking'' — quá trình tư duy | Thao tác. | Hi [..]
|
2 |
operationTrong tiếng Anh, từ "operation" là danh từ có nghĩa là sự hoạt động, quá trình hoạt động. Ví dụ: He started the operation of thinking to do this diffcult math. (Anh ấy đã bắt đầu vào quá trình tư duy để làm bài toán khó này)
|
3 |
operationlà danh từ trong tiếng anh có nghĩa là sự phẫu thuật, cuộc phẫu thuật ví dụ Will I need to have an operation? He underwent a three-hour heart operation. Doctors performed an emergency operation for appendicitis last night.
|
4 |
operationphẫu thuật
|
5 |
operationPhẫu thuật
|
6 |
operation[,ɔpə'rei∫n]|danh từ sự hoạt động; cách hoạt động; quá trình hoạt độngto come into operation bắt đầu hoạt động; đi vào sản xuất (nhà máy)the operation of thinking quá trình tư duyI can steer a motorbi [..]
|
7 |
operation| operation operation (ŏpə-rāʹshən) noun Abbr. op., Op. 1. The act or process of operating or functioning. 2. The state of being operative or functional: a factory in op [..]
|
8 |
operationthao tác, tác nghiệp, công tác ~ of production thao tác trong sản xuấtbailing ~ thao tác lọcdrilling ~ công việc khoanfield ~ công tác ngoài trời; sự đo vẽ ngài trờifiltering ~ thao tác lọcoffice ~ công tác trong phòngphotographic ~ công tác chụp ảnh (hàng không)plane-table ~ trđ. sự đo vẽ bàn đạc [..]
|
<< onset | opinion >> |