1 |
omglà viết tắt của: - Oh my God! Lạy Chúa tôi hay Ôi lạy chúa là câu thốt lên thể hiện sự bất ngờ, bàng hoàng, kinh ngạc, hoảng sợ... - Object Management Group: Nhóm quản lý
|
2 |
omgOh my god - an usual way of writing to show your surprise when you're chatting. If it's used in speaking then it's very likely that person is classified as "valley" resident Others: oh my gosh, oh God, sometimes: "really?", "you meant it" etc
|
3 |
omgLà từ viết tắt của Oh my god, có nghĩa tiếng Việt là Ôi lạy Chúa tôi! Để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, sung sướng hay bất ngờ về một sự việc gì đó. VD: Oh my god! You look like a queen! Ôi Chúa ơi! Trông cậu như một nữ hoàng vậy!
|
4 |
omgLà từ viết tắt của một số từ: 1. Oh my god! = lạy chúa tôi, người ta sử dụng cụm từ này khi có một việc không hay xảy đến ngoài mong muốn và dự định của họ Ví dụ: A: the train has left B: oh my god! 2. Tại các công ty, OMG được hiểu là Nhóm quản lý object management group
|
5 |
omgOMG có thể đề cập đến:
|
6 |
omgviết tắt của Oh My God nghĩa là ôi lạy chúa, chúa ơi thể hiện cảm xúc mãnh liệt (có thể tốt hoặc xấu tùy hoàn cảnh) trước 1 sự kiện nào đó -OMG look! he is proposing to her!! (ôi chúa ơi anh ta đang cầu hôn cô ấy kìa!!) -no he is kneeling to pick up his spoon (đâu có nó đang quỳ nhặt cái thìa thôi mà)
|
7 |
omgviết tắt của cụm " oh my gosh" dùng trong ngôn ngữ tán gẫu mạng của gới trẻ để biểu hiện sự ngạc nhiên bất ngờ. Ví dụ: "OMG! I can't believe that happened!" có nghĩa: ôi trời ơi, tôi không thể tin nổi chuyện gì đã xãy ra
|
8 |
omgThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
9 |
omgLà từ viết tắt của cụm từ "Oh my god", nghĩa là "ôi trời ơi" hay "ôi Chúa ơi". Từ này được dùng phổ biến phương Tây và gần đây nó xuất hiện rất nhiều trong cộng đồng mạng Việt Nam. Ngoài ra, trong các công ty, đây cũng là từ viết tắt của "Object Management Group", nghĩa là nhóm quản lý.
|
10 |
omgTrời ơi !!
|
11 |
omgviết tắt của cụm từ oh my god. lạy chúa tôi, chúa ơi... tương tự như trời ơi trong tiếng việt, là một cụm từ để cảm thán, thể hiện sự bất ngờ, kinh ngạc trước một sự việc nào đó, chỉ cảm xúc rất mãnh liệt VD: omg, I can't believe it (chúa ơi, không thể tin được)
|
12 |
omg"OMG" là ca khúc của ca sĩ người Mỹ, Usher. Bài hát hợp tác với rapper will.i.am, sử dụng hiệu ứng auto-tune ở một số đoạn. Ca khúc do will.i.am sản xuất và do Usher cùng will.i.am sáng tác. Đây là đĩ [..]
|
<< mx | g9 >> |