Ý nghĩa của từ om là gì:
om nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ om. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa om mình

1

12 Thumbs up   3 Thumbs down

om


là phương pháp bỏ thực phẩm ( chủ yếu là các loại có mùi tanh – hôi ) đã được xào (hay rán qua ) vào nồi có vung kín với ít nước, đun trong thời gian tương đối lâu, nhằm làm cho thực phẩm và gia vị có mùi thơm, chín mềm và tiết ra chất keo đông ( gélatine ).   
Nguồn: dailylook.vn (offline)

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

om


Om là một vần của tiếng Việt được ghép với các phụ âm để tạo thành từ. Ví dụ bom, lom khom, xóm, tóm....
Om là động động từ chỉ hành động làm nóng đồ vật ở nhiệt độ nhỏ, trong thời gian dài có chủ ý hoặc không có chủ ý.
Ví dụ: dây điện bị om, nghĩa là bị nóng lên, nếu không xử lý dây điện sẽ bị cháy.
Caominhhv - 2013-07-25

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

om


Vt của Order of Merit. | Huân chương chiến công. | . Nồi đất nhỏ. Nấu một om cơm cho một người ăn. | X. ohm. | . To tiếng một cách ồn ào, gây cảm giác khó chịu. Gắt om nhà. Thắc mắc om lên. | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

om


1 d. (ph.). Nồi đất nhỏ. Nấu một om cơm cho một người ăn. 2 x. ohm. 3 đg. 1 Nấu nhỏ lửa và lâu cho thức ăn ngấm kĩ mắm muối, gia vị. Đậu phụ om cà chua. Lươn om. 2 (kng.). Giữ lại lâu, làm trì hoãn việc đáng lẽ có thể làm xong ngay, làm xong sớm được. Mượn sách cứ om mãi không trả. Om cả tháng không chịu giải quyết. 4 t. (kng.). To tiếng một cách ồ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

om


(Outer Marker): Đài chỉ mốc vô tuyến ngoài. 14/2007/QĐ-BGTVT
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

6

2 Thumbs up   2 Thumbs down

om


Hoặc Aum, một thần chú phổ quát, là một âm tiết thiêng liêng tượng trưng Brahman.
Nguồn: yogahaiphong.com.vn

7

0 Thumbs up   2 Thumbs down

om


1 d. (ph.). Nồi đất nhỏ. Nấu một om cơm cho một người ăn.2 x. ohm.3 đg. 1 Nấu nhỏ lửa và lâu cho thức ăn ngấm kĩ mắm muối, gia vị. Đậu phụ om cà chua. Lươn om. 2 (kng.). Giữ lại lâu, làm trì hoãn việc [..]
Nguồn: vdict.com

8

1 Thumbs up   3 Thumbs down

om


1. Danh từ
(Phương ngữ) nồi đất nhỏ
cái om đất
2. Động từ
nấu nhỏ lửa và lâu cho thức ăn ngấm kĩ mắm muối, gia vị
ví dụ: om cá, cà om với đậu phụ, vịt om sấu.....
3. (Khẩu ngữ) giữ lại lâu, làm trì hoãn việc đáng lẽ có thể làm nhanh, làm sớm được
Ví dụ: hồ sơ bị om cả tháng trời chưa giải quyết
4. Tính từ
(Khẩu ngữ) to tiếng một cách ồn ào, gây cảm giác khó chịu
Ví dụ: gắt om nhà , làm cái gì mà cứ om lên thế?
ThuyNguyen - 2013-07-29

9

1 Thumbs up   3 Thumbs down

om


(Outer Marker): Đài chỉ mốc vô tuyến ngoài.
Nguồn: danluat.thuvienphapluat.vn (offline)

10

1 Thumbs up   3 Thumbs down

om


Olympique de Marseille (hay OM [lo'ɛmɘ] hoặc Marseille) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp tại thành phố Marseille, Pháp; được thành lập năm 1899 và phần lớn chơi ở các giải bóng đá hàng đầu nước [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< au tri ỏm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa