1 |
oemOEM (viết tắt của Original Equipment Manufacturer) là nhà sản xuất thiết bị gốc. Những người này là người thực sự chế tạo ra một thiết bị phần cứng nào đó, chứ không phải những người buôn bán lại sản phẩm. Ví dụ: Sony là hãng sản xuất thiết bị gốc của điện thoại Sony, máy nghe nhạc Sony..
|
2 |
oem1. Original Equipment Manufacturer: nhà sản xuất thiết bị nguyên thủy. Những hãng này sản xuất ra các bộ phận gốc của một thiết bị (bảng mạch, tụ, các khe cắm, dây,...) để bán cho một hãng khác sẽ lắp ghép lại thành sản phẩm cuối đưa ra thị trường. 2. Phần mềm OEM là những phần mềm được bán kèm với thiết bị khi thiết bị được bán ra cho khách hàng.
|
3 |
oemviết tắt của Original Equipment Manufacturer nghĩa là Nhà sản xuất thiết bị nguyên thủy/gốc. Đây là các công ty thực sự chế tạo ra một thiết bị phần cứng nào đó. Mặc dù sau đó sản phẩm ra lò có thể mang nhãn hiệu của công ty khác. Ví dụ: Canon, IBM là các hãng nổi tiếng chế tạo thiết bị gốc như máy in (Canon), máy tính (IBM)"
|
4 |
oemNhà sản xuất thiết bị gốc thường gọi tắt là OEM (viết tắt của Original Equipment Manufacturer trong tiếng Anh) là những hãng thực sự sản xuất sản phẩm mặc dù sản phẩm lại mang nhãn hiệu của hãng khác. [..]
|
5 |
oemOEM ghi tắt của cụm từ "Original Equipment ", tạm dịch là sản xuất thiết bị gốc. OEM thường dùng để chỉ những công ty tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất thiết bị theo thiết kế, thông số kỹ thuật được đặt trước và bán sản phẩm được làm ra cho công ty đặt trước đó Ví dụ: Foxconn là OEM sản xuất ra những thiết bị đầu tiên nhất của chiếc điện thoại mà Apple là khách hàng đặt trước và có trách nhiệm nghiên cứu, phân phối sản phẩm
|
6 |
oemViết tắt của Original Equipment Manufacturer trong tiếng Anh, nghĩa là nhà sản xuất thiết bị gốc
|
7 |
oemViết tắt của Original Equipment Manufacturer trong tiếng Anh, nghĩa là nhà sản xuất thiết bị gốcVí dụ: HTC, Samsung, Motorola, Sony Ericsson, Pantech, Huawei, ZTE, Meizu...
|
8 |
oemViết tắt của Original Equipment Manufacturer trong tiếng Anh, nghÄ©a là nhà sản xuất thiết bá» gá»c
|
9 |
oemOriginal Equipment Manufacturer/Manufacturing. A reference to Genuine parts and/or accessories branded by the vehicle manufacturer
|
10 |
oemOEM là từ viết tắt bằng tiếng Anh của cụm từ Original Equipment Manufacturer có nghĩa là Nhà sản xuất thiết bị gốc- là những nhà chế tạo, sửa chữa, đóng gói và bán ra sản phẩm- sản xuất sản phẩm thực sự nhưng sản phẩm lại mang tên nhãn hiệu của hãng khác.
|
<< jv | ryan >> |