1 |
odd (thể dục, thể thao) cú đánh thêm (chơi gôn). | Lẻ. | : ''13 is on '''odd''' number'' — 13 là con số lẻ | Cọc cạch. | : ''an '''odd''' shoe'' — chiếc giày cọc cạch | Thừa, dư, trên, có lẻ. | : ' [..]
|
2 |
odd| odd odd (ŏd) adjective odder, oddest 1. Deviating from what is ordinary, usual, or expected; strange or peculiar: an odd name; odd behavior. See synonyms at strange. 2. Being in excess of [..]
|
3 |
odd- tính từ: là lẻ, dư, thừa hoặc là kì quái, dị thường, lạ lùng. người mỹ thường dùng với nghĩa lạ lùng. - danh từ: những chuyện vụn vặt - ngoài ra Odds là giá tiền nhà cái châu Âu ra kèo cho từng trận đấu , trong giới nhà cái chuyên nghiệp có những công ty chuyên ghiên cứu về các trận đấu bóng sắp diễn ra , họ tính toán trên nhiều khía cạnh để dự đóan gần như chính xác kết quả trận đấu, và dựa trên các kết quả trận đấu dự đoán đó, họ ra giá tiền đánh cho các cửa ,họ tính tóan làm sao để thu hút khách hàng đánh đều vào các cửa , thông qua đó lấy tiền lăi từ dịch vụ nhận kèo
|
4 |
oddlà tính từ trong tiếng Anh có nghĩa là lạ, không bình thường. Ví dụ They're very odd people. họ là những người rất lạ There's something odd about that man. có điều gì đó không bình thường về người đàn ông kia
|
5 |
odd[ɒd]|danh từ|tính từ|Tất cảdanh từ ( the odd ) (thể dục,thể thao) cú đánh thêm (chơi gôn)tính từ kỳ cục, kỳ quặcHow odd ! Kỳ quặc làm sao? lẻ13 is on odd number 13 là con số lẻ cọc cạchYou're wearing [..]
|
6 |
oddTrong tiếng Anh, từ "odd" là tính từ có nghĩa là kỳ quặc, kỳ lạ hoặc lẻ (chỉ số đếm) Ví dụ 1: 11 is on odd number. (11 là con số lẻ) Ví dụ 2: She is very odd, she wakes up at 3 am and sleeps again at 6 am every day. (Cô ấy rất kỳ quặc, cổ thức dậy vào 3 giờ sáng và ngủ tiếp vào 6 giờ sáng mỗi ngày)
|
7 |
oddlẻ, dư
|
<< feeding | od >> |