Ý nghĩa của từ nice là gì:
nice nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ nice. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nice mình

1

41 Thumbs up   21 Thumbs down

nice


Thú vị, dễ chịu; tốt, hấp dẫn. | : ''a '''nice''' day'' — một ngày đẹp | : '''''nice''' weather'' — tiết trời đẹp | : ''a '''nice''' walk'' — một cuộc đi chơi thú vị | : ''the room was '''nice''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   0 Thumbs down

nice


Tính từ: tốt, thuận lợi, tốt bụng, tuyệt,...
Ví dụ 1: Bạn trai tôi rất là tốt vì anh ấy rất yêu tôi và giúp tôi rất nhiều. (My boyfriend is very nice because of loving me and helping me a lot).

Ví dụ 2: Thời tiết hôm nay thật tuyệt để đi cắm trại. (The weather today is very nice for camping).
nghĩa là gì - 2019-02-21

3

44 Thumbs up   42 Thumbs down

nice


đẹp
Nguồn: speakenglish.co.uk (offline)

4

21 Thumbs up   21 Thumbs down

nice


Tọa độ: 43°42′10″B 7°16′09″Đ / 43,702778°B 7,269167°Đ / 43.702778; 7.269167 Nice là tỉnh lỵ của tỉnh Alpes-Maritimes, thuộc vùng hành chính Provence-Alpes-Côte d'Azur của nước Pháp, có dân số l [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

20 Thumbs up   21 Thumbs down

nice


Quận Nice là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Alpes-Maritimes, trong Provence-Alpes-Côte d'Azur. Quận này có 33 tổng và 101 xã.
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

12 Thumbs up   16 Thumbs down

nice


Thú vị
Phạm Bình - 2016-01-11

7

21 Thumbs up   28 Thumbs down

nice


[nais]|tính từ (thông tục) thú vị, dễ chịu; tốt, hấp dẫna nice day một ngày đẹpnice weather tiết trời đẹpa nice walk một cuộc đi chơi thú vịthe room was nice and warm căn phòng ấm áp dễ chịu xinh đẹp [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

8

17 Thumbs up   27 Thumbs down

nice


.+, (thông tục) thú vị, dễ chịu; tốt, hấp dẫn
VD: a nice day: một ngày đẹp
nice weather: tiết trời đẹp
the room was nice and warm: căn phòng ấm áp dễ chịu
+, Xinh đẹp
+, Ngoan; tốt, tử tế, chu đáo
VD: how nice of you to help me in my work!
anh giúp đỡ tôi trong công việc, thật là tử tế quá
Tỉ mỉ, câu nệ; khó tính, khảnh, cầu kỳ
VD: Don't be too nice about it
Không nên quá câu nệ về cái đó
to have a nice ear for music: sành nhạc
a nice question: một vấn đề tế nhị
a nice investigation: một cuộc điều tra kỹ lưỡng
a nice observer: người quan sát tinh tế
(mỉa mai) hay ho
VD: You've got us into a nice mess!
Thật anh đã đẩy chúng tôi vào một hoàn cảnh hay ho gớm!
+. Chính xác (cân)
ThuyNguyen - 2013-08-02





<< cu li ngóng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa