1 |
cu li(Từ cũ) người lao động làm thuê những việc nặng nhọc, như khuân vác, kéo xe, v.v., dưới thời thực dân (gọi với ý coi khinh) cu li mỏ Đồng nghĩa: phu Danh [..]
|
2 |
cu lilàm Mọi cho những kẻ giàu có
|
3 |
cu li Động vật bậc cao không có đuôi hoặc có đuôi rất ngắn, tai nhỏ, mắt to rất gần nhau, tứ chi thích nghi với lối sống leo trèo trên cây, hoạt động kiếm ăn ban đêm, ban ngày cuộn tròn mình lại để ngủ. | [..]
|
4 |
cu liCu li là một cụm từ được mượn từ tiếng Pháp (coolie) có nghĩa là nô lệ hay một người lao động chân tay châu Á (dùng ở thế kỉ 19 đến 20), đặc biệt là những người dân vùng Nam Trung Quốc, tiểu lục địa Ấn Độ, Philippines và Indonesia. Hiện nay từ này đã được mở rộng nghĩa như một người giúp việc, nhân viên phục vụ hay còn có nghĩa là chê bai, miệt thị tầng lớp dân nghèo
|
5 |
cu liCu li trong tiếng Việt có thể là:
|
6 |
cu lingười làm việc nặng nhọc mà lương rất thấp
|
7 |
cu liThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
8 |
cu li1 x. culi.2 d. Động vật bậc cao không có đuôi hoặc có đuôi rất ngắn, tai nhỏ, mắt to rất gần nhau, tứ chi thích nghi với lối sống leo trèo trên cây, hoạt động kiếm ăn ban đêm, ban ngày cuộn tròn mình [..]
|
9 |
cu liCuli - là một từ mượn từ tiếng Pháp là coolie - chỉ một nô lệ hoặc người lao động chân tay gốc Á không lành nghề trong suốt thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20, đặc biệt dùng chỉ dân lao động từ Nam Trung Quốc, t [..]
|
10 |
cu li1 x. culi. 2 d. Động vật bậc cao không có đuôi hoặc có đuôi rất ngắn, tai nhỏ, mắt to rất gần nhau, tứ chi thích nghi với lối sống leo trèo trên cây, hoạt động kiếm ăn ban đêm, ban ngày cuộn tròn mình lại để ngủ. 3 d. Cây dương xỉ lá rất to, phân nhánh rất nhiều, thân rễ phủ đầy lông tơ màu hung, dùng làm thuốc. [..]
|
<< luna | nice >> |