Ý nghĩa của từ cu li là gì:
cu li nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ cu li. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cu li mình

1

39 Thumbs up   16 Thumbs down

cu li


(Từ cũ) người lao động làm thuê những việc nặng nhọc, như khuân vác, kéo xe, v.v., dưới thời thực dân (gọi với ý coi khinh) cu li mỏ Đồng nghĩa: phu Danh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

21 Thumbs up   15 Thumbs down

cu li


làm Mọi cho những kẻ giàu có
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 8 tháng 1, 2014

3

18 Thumbs up   16 Thumbs down

cu li


Động vật bậc cao không có đuôi hoặc có đuôi rất ngắn, tai nhỏ, mắt to rất gần nhau, tứ chi thích nghi với lối sống leo trèo trên cây, hoạt động kiếm ăn ban đêm, ban ngày cuộn tròn mình lại để ngủ. | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

cu li


Cu li là một cụm từ được mượn từ tiếng Pháp (coolie) có nghĩa là nô lệ hay một người lao động chân tay châu Á (dùng ở thế kỉ 19 đến 20), đặc biệt là những người dân vùng Nam Trung Quốc, tiểu lục địa Ấn Độ, Philippines và Indonesia. Hiện nay từ này đã được mở rộng nghĩa như một người giúp việc, nhân viên phục vụ hay còn có nghĩa là chê bai, miệt thị tầng lớp dân nghèo
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 30 tháng 6, 2019

5

12 Thumbs up   15 Thumbs down

cu li


Cu li trong tiếng Việt có thể là:
  • Một từ hiện nay mang tính miệt thị để chỉ những người lao động làm các công việc nặng nhọc với thu nhập thấp. Xem bài Cu li.
  • Từ để chỉ chung các loài đ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

12 Thumbs up   15 Thumbs down

cu li


người làm việc nặng nhọc mà lương rất thấp
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 2 tháng 10, 2014

7

10 Thumbs up   13 Thumbs down

cu li


This meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
Nguyễn Ngọc Qúy - 00:00:00 UTC 2 tháng 1, 2016   NSFW / 18+

8

8 Thumbs up   13 Thumbs down

cu li


1 x. culi.2 d. Động vật bậc cao không có đuôi hoặc có đuôi rất ngắn, tai nhỏ, mắt to rất gần nhau, tứ chi thích nghi với lối sống leo trèo trên cây, hoạt động kiếm ăn ban đêm, ban ngày cuộn tròn mình [..]
Nguồn: vdict.com

9

12 Thumbs up   17 Thumbs down

cu li


Culi - là một từ mượn từ tiếng Pháp là coolie - chỉ một nô lệ hoặc người lao động chân tay gốc Á không lành nghề trong suốt thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20, đặc biệt dùng chỉ dân lao động từ Nam Trung Quốc, t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

9 Thumbs up   15 Thumbs down

cu li


1 x. culi. 2 d. Động vật bậc cao không có đuôi hoặc có đuôi rất ngắn, tai nhỏ, mắt to rất gần nhau, tứ chi thích nghi với lối sống leo trèo trên cây, hoạt động kiếm ăn ban đêm, ban ngày cuộn tròn mình lại để ngủ. 3 d. Cây dương xỉ lá rất to, phân nhánh rất nhiều, thân rễ phủ đầy lông tơ màu hung, dùng làm thuốc. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)




<< đỗ cà lăm >>