1 |
neckCổ 1. Phần cơ thể nối giữa đầu và thân người; kéo dài từ nền sọ đến đỉnh của vai. 2. Được dùng trong giải phẫu học để chỉ những phần bị co hẹp lại và có hình dạng làm liên tưởng đến cổ của động vật. 3. Phần mầm của sán xơ mít trưởng thành phát triển th&a [..]
|
2 |
neck[nek]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ cổ (người, súc vật; chai, lọ)to break one's neck gãy cổ, chết vì gãy cổto have a stiff neck bị bệnh cứng cổthe neck of a bottle cổ chai thịt cổ (cừu) chỗ thắt [..]
|
3 |
neck Cổ (người, súc vật; chai, lọ). | : ''to break one's '''neck''''' — gãy cổ, chết vì gãy cổ | : ''to have a stiff '''neck''''' — bị bệnh cứng cổ | : ''the '''neck''' of a bottle'' — cổ chai | Thịt [..]
|
4 |
neckcổ
|
5 |
neckthể cổ ; cổ ; chỗ thắt lại của khúc sông~ of land eo đấtlava ~ thể cổ dung nhammeander ~ cổ khúc uốnprojecting ~ thể cổ trồi (nhô cao hơn mặt đất)tuff-lava ~ thể họng tup-dung nhamvocalnic ~ thể họng núi lửa ; thể ống nổ núi lửa
|
6 |
neckCơ cổ, nối đầu với phần còn lại của cơ thể, cơ cổ to làm cho việc tự tử bằng thòng lọng trở nên khó khăn đôi chút.
|
7 |
neck cái cần cổ
|
<< bibi | bitter >> |