1 |
ms- danh từ: danh hiệu chỉ một phụ nữ hoặc có chồng hoặc chưa có chồng. Ms thường được dùng khi ta không biết rõ tình trạng hôn nhân của người giao tiếp hoặc chính người đó không muốn cho bạn biết về tình trạng hôn nhân của người ta. vd: Ms Mary: bà Mary - là viết tắt của Manuscript có nghĩa là bản thảo
|
2 |
ms: tốc đô di chuyển
|
3 |
mslập tức
|
4 |
ms1. viết tắt của Miss và mrs, được đặt trước tên họ, để chỉ một người phụ nữ, bấ kể họ có chồng hay chưa VD: Ms. Tran, Ms Clinton 2. một cách viết của từ "mới", thường dùng khi nhắn tin, viết trên mạng internet VD: t ms làm có 1/2 bài thôi = tao mới làm một nửa bài thôi 3. viết tắt của Microsoft: một công ty công nghệ
|
5 |
msKỹ thuật - toán & tin hãng Microsoft
|
6 |
msmultiple sclerosis : xơ rải rác.
|
7 |
ms(abbreviation of multiple sclerosis) bệnh đa sơ cứng
|
8 |
msMS có thể là:
ms có thể là:
mS có thể là:
|
9 |
msTrong tiếng Việt, từ "ms" ghi tắt của từ "mới". Đây là một tính từ được dùng để diễn tả một đồ vật vừa được làm ra chưa được bao lâu. Nó cũng là một phụ từ biểu thị thời gian xảy ra không lâu trước thời điểm nói Ví dụ 1: Đây là một cái áo mới. Ví dụ 2: Cô ấy vừa mới đến. Ví dụ 3: Sau chia tay tôi đã có người mới
|
10 |
msMs chỉ người nói tiếng Anh Anh sử dụng còn tiếng Ms. cả người nói tiếng Anh Anh và Anh Mỹ đều sử dụng, là một từ dùng cho tất cả phụ nữ kể cả đã kết hôn hay chưa kết hôn. Cả Mss và Mses được sử dụng như số nhiều của Ms. Ms được bắt đầu sử dụng vào đầu thế kỉ 17, cùng với Miss và Mrs, nó bắt nguồn từ từ Mistress, giống như từ Mr. với ngụ ý không đề cập đến tình trạng hôn nhân. Đề nghị sớm nhất được biết đến với sự phục hồi hiện đại của "Ms" như một tiêu đề xuất hiện trong đảng Cộng Hòa của Springfield, Massachusetts vào ngày 10 tháng 11 năm 1901
|
<< bff | bf >> |