Ý nghĩa của từ minh tinh là gì:
minh tinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ minh tinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa minh tinh mình

1

115 Thumbs up   25 Thumbs down

minh tinh


ngôi sao sáng; thường dùng để ví các nghệ sĩ điện ảnh, có tài năng và danh tiếng lẫy lừng minh tinh màn bạc Danh từ dải lụa hay giấy c&oac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

46 Thumbs up   25 Thumbs down

minh tinh


ngôi sao sáng, thường dùng để chỉ người nổi tiếng, danh tiếng , tài nawg và sự đam mê lẫy lừng, dám khẳng định mình .
Nguyễn Thị Sen - Ngày 12 tháng 6 năm 2015

3

11 Thumbs up   0 Thumbs down

minh tinh


Minh tinh là người nổi tiếng, ở đây chỉ diễn viên, nghệ sĩ, ca sĩ và trong ngành nghệ thuật sân khấu. Minh tinh đẹp hơn siêu mẫu. Minh tinh ý nói người mà giỏi nghề nào đó. Minh tinh cũng ý nói rất đẹp.
Souvenir Marill - Ngày 04 tháng 6 năm 2019

4

10 Thumbs up   1 Thumbs down

minh tinh


Minh tinh chỉ những người làm một ngành nghề nào đó liên quan đến nghệ thuật và diễn xuất. Họ thường trông rất có vẻ xinh trai đẹp gái.
lonely - Ngày 24 tháng 6 năm 2021

5

11 Thumbs up   2 Thumbs down

minh tinh


Minh :thông minh,
Tinh : tinh thần
Chỉ những ai giỏi giang, tốt bụng, có ý chí
Nổi tiếng, dk nhiều người yêu mến
Susu - Ngày 11 tháng 9 năm 2019

6

18 Thumbs up   13 Thumbs down

minh tinh


Minh tinh y noi nguoi dien vien noi tieng vi du nhu minh tinh dien anh ho diep
Ẩn danh - Ngày 23 tháng 11 năm 2015

7

5 Thumbs up   4 Thumbs down

minh tinh


Từ Hán Việt:
Minh là sáng; tinh là sao
Nghĩa thực là để chỉ những ngôi sao sáng trên bầu trời. Nghĩa chuyển là để chỉ những nghệ sĩ điện ảnh có danh tiếng lẫy lừng, tài năng trẻ tuổi và vì vậy được nhiều người ngưỡng mộ, theo đuổi.
MinhNguyen - Ngày 01 tháng 10 năm 2019

8

14 Thumbs up   20 Thumbs down

minh tinh


minh tinh là người nổitiếng thường để chỉ diễn viên , nghệ sĩ điện ảnh, có tài năng và danh tiếng lừng lẫy
Võ Thúy Nga - Ngày 14 tháng 3 năm 2016

9

18 Thumbs up   43 Thumbs down

minh tinh


Dải vải hay giấy đề tên tuổi chức tước người chết, đưa đi hàng đầu trong đám ma thời trước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

10

18 Thumbs up   45 Thumbs down

minh tinh


Dải vải hay giấy đề tên tuổi chức tước người chết, đưa đi hàng đầu trong đám ma thời trước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "minh tinh". Những từ có chứa "minh tinh": . minh sinh (minh tinh) [..]
Nguồn: vdict.com

11

13 Thumbs up   45 Thumbs down

minh tinh


Dải vải hay giấy đề tên tuổi chức tước người chết, đưa đi hàng đầu trong đám ma thời trước.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thứ dân thứ bảy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa