1 |
minh tinhngôi sao sáng; thường dùng để ví các nghệ sĩ điện ảnh, có tài năng và danh tiếng lẫy lừng minh tinh màn bạc Danh từ dải lụa hay giấy c&oac [..]
|
2 |
minh tinhngôi sao sáng, thường dùng để chỉ người nổi tiếng, danh tiếng , tài nawg và sự đam mê lẫy lừng, dám khẳng định mình .
|
3 |
minh tinhMinh tinh là người nổi tiếng, ở đây chỉ diễn viên, nghệ sĩ, ca sĩ và trong ngành nghệ thuật sân khấu. Minh tinh đẹp hơn siêu mẫu. Minh tinh ý nói người mà giỏi nghề nào đó. Minh tinh cũng ý nói rất đẹp.
|
4 |
minh tinhMinh tinh chỉ những người làm một ngành nghề nào đó liên quan đến nghệ thuật và diễn xuất. Họ thường trông rất có vẻ xinh trai đẹp gái.
|
5 |
minh tinhMinh :thông minh, Tinh : tinh thần Chỉ những ai giỏi giang, tốt bụng, có ý chí Nổi tiếng, dk nhiều người yêu mến
|
6 |
minh tinhMinh tinh y noi nguoi dien vien noi tieng vi du nhu minh tinh dien anh ho diep
|
7 |
minh tinhTừ Hán Việt: Minh là sáng; tinh là sao Nghĩa thực là để chỉ những ngôi sao sáng trên bầu trời. Nghĩa chuyển là để chỉ những nghệ sĩ điện ảnh có danh tiếng lẫy lừng, tài năng trẻ tuổi và vì vậy được nhiều người ngưỡng mộ, theo đuổi.
|
8 |
minh tinhminh tinh là người nổitiếng thường để chỉ diễn viên , nghệ sĩ điện ảnh, có tài năng và danh tiếng lừng lẫy
|
9 |
minh tinhDải vải hay giấy đề tên tuổi chức tước người chết, đưa đi hàng đầu trong đám ma thời trước.
|
10 |
minh tinhDải vải hay giấy đề tên tuổi chức tước người chết, đưa đi hàng đầu trong đám ma thời trước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "minh tinh". Những từ có chứa "minh tinh": . minh sinh (minh tinh) [..]
|
11 |
minh tinh Dải vải hay giấy đề tên tuổi chức tước người chết, đưa đi hàng đầu trong đám ma thời trước.
|
<< minh quân | miếu mạo >> |