1 |
minh quân Ông vua sáng suốt.
|
2 |
minh quânÔng vua sáng suốt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "minh quân". Những từ có chứa "minh quân" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . minh bạch văn minh thông minh chứng min [..]
|
3 |
minh quânMinh Quân là một cái tên dành cho các bé trai với mong muốn bé sẽ trở thành nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai +, "Minh": thông minh, sáng suốt, minh mẫn, sáng tỏ. +, "Quân": quân tử - người có nhân cách cao thượng, ngay thẳng, không so đo tính toán...
|
4 |
minh quânÔng vua sáng suốt.
|
5 |
minh quân(Từ cũ) vị vua sáng suốt đấng minh quân Đồng nghĩa: anh quân, minh chủ Trái nghĩa: hôn quân
|
6 |
minh quânMinh Quân Họ tên đầy đủ: Trịnh Minh Quân Ngày sinh: 18/07/1980 Chiều cao: 172cm Gia đình: Bố dượng, mẹ và một em trai Người kính yêu nhất: Bố mẹ Tính tình: Sôi nổi, hoà đồng Ấm nhạc: nhạc pop, dance.. Màu sắc: Đen, trắng, xanh dương Môn thể thao ưa thích: Bơi lội, Tennis Giải trí khi rảnh rỗi: xem phim kinh dị, hài, internet, đọc báo, tán ngẫu với bạn bè Ước mơ: đi vòng quanh thế giới Bộ phim yêu thích: Yêu bằng cả trái tim, Rush hour, Trân châu cảng, Cô nàng ngổ ngáo... Nghề tay trái: chụp ảnh, dẫn chương trình ...
|
<< minh oan | minh tinh >> |