Ý nghĩa của từ minh oan là gì:
minh oan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ minh oan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa minh oan mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

minh oan


Bày tỏ nỗi oan uổng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

minh oan


Bày tỏ nỗi oan uổng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

minh oan


Bày tỏ nỗi oan uổng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "minh oan". Những từ phát âm/đánh vần giống như "minh oan": . minh mẫn minh oan. Những từ có chứa "minh oan" in its definition in Vietname [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

minh oan


Việc tòa án công bố bằng bản án người trước đây đã bị buộc tội hoặc đã bị xử phạt là người không có tội. Người được minh oan phải được trả lại tự do ngay sau khi bản án minh oan được công bố, nếu không bị tạm giam hoặc giam giữ vì một tội khác. Mọi quyền lợi của người bị kết tội oan phải được khôi phục đầy đủ. Nếu người bị kết tội oan đã chết thì v [..]
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

minh oan


làm sáng tỏ nỗi oan tìm cách minh oan Đồng nghĩa: thân oan
Nguồn: tratu.soha.vn





<< minh nguyệt minh quân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa