1 |
mean- là động từ: nghĩa là, có nghĩa là, ý là.. ví dụ: What do you mean? ( ý anh là gì?) what he said means nothing. điều mà anh ta nói chả có ý nghĩa gì - là tính từ có nghĩa là keo kiệt, bủn xỉn ví dụ: He never pays money when going out with his friends. He is so mean. ( anh ta kiệt lắm, anh ấy chẳng bao giờ trả tiền khi đi chơi với bạn bè cả)
|
2 |
mean[ment]|danh từ|tính từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ điều kiện, tính chất... nằm giữa hai cực đoan; trung độ; trung gianyou must find a mean between frankness and rudeness bạn phải tìm ra trung độ giữa [..]
|
3 |
meanLà một tính từ miêu tả tính tình ích kỉ hay xấu tính của con người. Ích kỉ là khi bạn đang sở hữu một vật gì đó nhưng bạn không muốn người khác sở hữu nó. Bạn chỉ muốn giữ nó cho riêng mình, khong muốn chia sẻ cho bất kì ai khác.
|
4 |
meanDanh từ: cách thức, phương tiện, số bình quân... Ví dụ: Cách để thanh toán hóa đơn nhanh là đi thẳng đến quầy số 9 đằng kia. (The means of quick payment is the ninth reception over there). Động từ: ý, nghĩa Ví dụ: Điều đó có nghĩa là chúng ta phải chuyển sang kế hoạch B. (That means we should carry out the plan B).
|
5 |
meankeo kiệt
|
6 |
mean Khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung. | : ''the happy '''mean'''; the holden '''mean''''' — trung dung, chính sách chiết trung | Giá trị trung bình; số trung bình. | ((thường) dùng như [..]
|
7 |
meanMean là ca khúc nhạc đồng quê do ca sĩ-nhạc sĩ người Mỹ Taylor Swift trình bày. "Mean" đạt đến vị trí 11 trên Billboard Hot 100 và thứ hai trên Hot Digital Songs Chart với 163,000 lượt tải về.
Được c [..]
|
<< know | mini >> |