1 |
know Biết; hiểu biết. | : ''to '''know''' about something'' — biết về cái gì | : ''to '''know''' at least three languages'' — biết ít nhất ba thứ tiếng | : ''to '''know''' how to play chess'' — biết đá [..]
|
2 |
know1. Biết; hiểu biết VD: to know at least three languages: biết ít nhất ba thứ tiếng to know how to play chess: biết đánh cờ 2. Biết, nhận biết; phân biệt được VD: to know somebody at once nhận biết được ai ngay lập tức to know one from another phân biệt được cái này với cái khác 3. Biết, quen biết VD: to know by name: biết tên to get to know somebody làm quen được với ai 4. ( (thường) + of) biết, biết tin, biết rõ về 5. Đã biết mùi, đã trải qua VD: to know misery đã trải qua cái cảnh nghèo khổ 6. (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà) VD: For reasons best known to oneself Vì những lý do không thể hiểu nổi to know how many beans make five sắc sảo và nhạy bén trong cách ứng xử Heaven/God knows chỉ có trời mới biết được việc ấy! not to know the first thing about sth chẳng biết mô tê về cái gì to know what's what biết cách cư xử cho phải phép 7. Danh từ (thông tục) To be in the know: biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết
|
3 |
knowĐộng từ: biết Ví dụ 1: Tôi không biết cách để trang trí cây thông Noel, bạn có thể chỉ cho tôi được không? (I do not know how to decorate Christmas tree, can you show me the way to do that?) Ví dụ 2: Bạn biết đường đi không? Vâng tôi biết. (Do you know the way to get there? Yeah I know.)
|
4 |
knowlà động từ trong tiếng anh. 1. biết, có thông tin... ví dụ Do you know his address?. 2.nhận ra, hiểu. ví dụ As soon as I walked in the room I knew (that) something was wrong.
|
5 |
know[nou]|động từ knew; known|danh từ|Tất cảđộng từ knew ; known biết; hiểu biếtI'm not guessing - I know ! Tôi không đoán - Tôi biết!she doesn't know your address cô ấy không biết địa chỉ của các anhever [..]
|
<< jelly | mean >> |