1 |
jelly Thịt nấu đông; nước quả nấu đông, thạch.
|
2 |
jelly['dʒeli]|danh từ|động từ|Tất cảCách viết khác : jell [dʒel]danh từ thực phẩm trong trẻo (có hương vị trái cây) bằng chất lỏng đông lại với giêlatin, thường làm trong một cái khuôn, khi di động thì lun [..]
|
3 |
jellyJelly /'dʒeli/ có nghĩa là: thạch, nước thịt đông, mứt làm từ nước trái cây, chất giống như thạch (danh từ) Ví dụ 1: Can I have some more jelly, please? (Cho tôi xin thêm một ít thạch nữa được không?) Ví dụ 2: She likes blackcurrant jelly. (Cô ấy thích mứt dâu tím)
|
4 |
jelly(chất) keo
|
5 |
jelly món ăn ngọt xu xoa, thạch, đông sương
|
<< seen | know >> |