Ý nghĩa của từ me too là gì:
me too nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ me too. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa me too mình

1

129 Thumbs up   52 Thumbs down

me too


Có nghĩa là "Tôi cũng vậy", thể hiện sự tương đồng, giống với ý kiến mà người đối thoại đưa ra.
Ví dụ: I would like to have a drink now. - Me, too
Anh muốn uống nước bây giờ - Em cũng thế
lucyta - 00:00:00 UTC 2 tháng 8, 2013

2

72 Thumbs up   45 Thumbs down

me too


mình cũng thế, =me as well

-i just killed someone...
(tao vừa giết người xong...)
-me too! highfive!!
(tao cũng thế! highfive!)
heatherle - 00:00:00 UTC 24 tháng 7, 2013

3

59 Thumbs up   37 Thumbs down

me too


Anh cung vay
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 14 tháng 11, 2013

4

54 Thumbs up   37 Thumbs down

me too


loại từ: cụm trạng từ
ý nghĩa: tôi cũng vậy
cách dùng: me too là một cụm từ dùng để chỉ sự giống nhau hoặc đồng ý giữa người nói với một sự việc, ý kiến nào đó khác.
lưu ý: Me too chỉ dùng để diễn đạt sự đồng ý của chính bản thân người nói chứ không phải bất kì chủ thể nào khác.
ví dụ một
A: I really want to improve my writing skill of English
B: me too
bản dịch tham khảo:
A: tôi thực sự muốn nâng cao kỹ năng viết tiếng Anh
B: tôi cũng vậy
ví dụ hai:
A: I like eating tropical fruits such as banana or pine apple
B: me too, both banana and pine apple are very delicious
bản dịch tham khảo:
A: Mình thích ăn cách loại hoa quả nhiệt đới như là chuối hay quả thơm
B: mình cũng vậy, cả chuối lẫn quả thơm đều rất ngon.
Những từ có liên quan: cần phân biệt me too với những trường hợp khác có cùng nghĩa nhưng được sử dụng trong những văn cảnh ngữ pháp khác nhau
ví dụ:
neither do I nghĩa là không mà cũng không
i don't either nghĩa là không mà cũng không
so do I nghĩa là tôi cũng vậy, dùng giống như me too.
leglove - 00:00:00 UTC 23 tháng 7, 2013

5

59 Thumbs up   43 Thumbs down

me too


Tôi cũng thế, tôi đồng ý, tôi nhất trí,...
Chỉ sự đồng tính với một ý kiến được nêu ra trước đó. Thường được dùng để tránh lặp từ nhưng chỉ dùng trong văn nói hoặc văn bản không mang tính trang trọng.
thanhthu - 00:00:00 UTC 22 tháng 7, 2013

6

40 Thumbs up   29 Thumbs down

me too


toi,cung vay
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 3 tháng 11, 2013

7

47 Thumbs up   38 Thumbs down

me too


Me: tôi
Too: cũng
Me too: Tôi cũng thế, tôi giống thế, tôi đồng ý, tôi nhất trí, tôi không có ý kiến khác
Ví dụ: A: I'm so tired ( Tôi mệt quá)
B: Me too ( tôi cũng thế)
gracehuong - 00:00:00 UTC 22 tháng 7, 2013

8

4 Thumbs up   0 Thumbs down

me too


Nghĩa của từ: tôi cũng vậy.
Thường được đừng độc lập.
Ví dụ: Mai tôi đi xem phim ở quận 1. - Ồ tôi cũng vậy nè. (I will go to cinema in district 1 tomorrow. - Oh me too.)
Ngoài ra, "Me too" còn là cái tên của một tổ chức nổi tiếng thế giới về chống lại và chấm dứt bạo lực tình dục (Me too Movement).
nga - 00:00:00 UTC 9 tháng 10, 2018

9

28 Thumbs up   30 Thumbs down

me too


tôi cũng z
thuy - 00:00:00 UTC 12 tháng 1, 2016

10

27 Thumbs up   30 Thumbs down

me too


là tôi cũng vậy
bí mật - 00:00:00 UTC 22 tháng 8, 2014

11

26 Thumbs up   33 Thumbs down

me too


Toi cung vay
Vd I am a student
Me too
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 4 tháng 8, 2015





<< nam mô a di đà phật quay tay >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa