1 |
meMe: là từ địa phương dùng để chỉ ngừoi mẹ. Ví dụ thầy me em= bố mẹ em. Me trong tiếng Anh là đại từ tân ngữ, thường bổ ngữ cho động từ. nghĩa là " tôi" Ví dụ he loves me: anh ấy yêu tôi
|
2 |
me Mẹ. | Người đàn bà Việt Nam vì tiền mà lấy người phương Tây trước đây. | : '''''Me''' Tây.'' | : '''''Me''' Mĩ.'' | Cây có khắp cả nước và trồng lấy bóng mát, cao 15-30m, cuống mang 10-20 đôi lá n [..]
|
3 |
me1 dt., cũ, đphg 1. Mẹ. 2. Người đàn bà Việt Nam vì tiền mà lấy người phương Tây trước đây: me Tây me Mĩ.2 dt. 1. Cây có khắp cả nước và trồng lấy bóng mát, cao 15-30m, cuống mang 10-20 đôi lá nhỏ, hoa [..]
|
4 |
me1 dt., cũ, đphg 1. Mẹ. 2. Người đàn bà Việt Nam vì tiền mà lấy người phương Tây trước đây: me Tây me Mĩ. 2 dt. 1. Cây có khắp cả nước và trồng lấy bóng mát, cao 15-30m, cuống mang 10-20 đôi lá nhỏ, hoa mọc thành chùm đơn, quả gần hình trụ, gân thẳng, hơi dẹt, vỏ màu gỉ sắt, thịt có vị chua, ăn được. 2. Quả me: me nấu canh chua mứt me. 3 dt. Bê: nhà [..]
|
5 |
me1.Trong tiếng việt +, me là từ địa phương dùng để chỉ người mẹ: Ví dụ: thầy me em = bố mẹ em +, me là tên một loài cây, lá và quả có vị chua, thường dùng để nấu canh chua.Quả me khi chín vỏ và ruột có màu nâu, ăn có vị chua ngọt... 2. Trong tiếng Anh, "me" là tân ngữ có nghĩa là" tôi". Ví dụ: Believe me! (hãy tin tôi).
|
6 |
me[mi:]|đại từ|danh từ|Tất cảđại từ tôi, tao, tớdon't hurt me ! đừng làm tôi đau!who is there ? - it's me ai đó? - tôi đâydanh từ như mi Từ điển Việt - Anh
|
7 |
me[me]|Kỹ thuậttamarindTừ điển Việt - Việt
|
8 |
memẹ (chỉ dùng để xưng gọi, trong một lớp người thành thị). Danh từ cây thân gỗ to, lá kép lông chim, quả dài và dẹt, vỏ màu nâu [..]
|
9 |
meTamarindus indica Linn
|
10 |
meme la nguoi sinh ra chung ta
|
11 |
meMe (tiếng Ả Rập تمر هندي tamr hindī - nghĩa là chà là Ấn Độ), danh pháp hai phần: Tamarindus indica, là một loại cây nhiệt đới, có nguồn gốc ở miền đông châu Phi, nhưng hiện nay được trồng nhiều hơn ở [..]
|
12 |
meMe trong tiếng Việt có thể chỉ:
|
13 |
meMe là thị trấn huyện lỵ của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình. Trụ sở thị trấn cách trung tâm thành phố Ninh Bình 19 km. Thị trấn này nằm trên tỉnh lộ 477 nối từ ngã ba Gián Khẩu (Quốc lộ 1A) đến Ng [..]
|
14 |
me- Đại xưng nhân xưng của I (tôi) trong tiếng Anh. Ví dụ: Đưa tay cho tôi, tôi có thể giúp bạn leo lên chỗ này. (Give me your hand, I can help you climb over this). - Trái me: loài trái có vị chua, có thể dùng để nấu canh, chế biến, hay ăn khi chín.
|
<< mé | mì >> |