1 |
mé Như mế. | : ''Bà '''mé''' già.'' | Phần ở phía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật. | : ''Ngồi xuống '''mé''' giường.'' | : ''Nhà ở '''mé''' rừng.'' | : ''Thuyền tạt vào '''mé''' sông.'' | Phía ở [..]
|
2 |
mé1 d. Như mế. Bà mé già. 2 d. 1 Phần ở phía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật. Ngồi xuống mé giường. Nhà ở mé rừng. Thuyền tạt vào mé sông. 2 Phía ở về nơi không xa lắm. Đi từ mé làng ra. Chỉ về mé bên phải. 3 đg. (ph.). Chặt, tỉa bớt. Mé bờ rào cho gọn.
|
3 |
méphần ở phía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật, một khu vực nhà ở mé rừng con đường chạy sát mé biển Đồng nghĩa: cạnh, rìa phía [..]
|
<< mệ | me >> |