Ý nghĩa của từ mé là gì:
mé nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ mé. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mé mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down


Như mế. | : ''Bà '''mé''' già.'' | Phần ở phía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật. | : ''Ngồi xuống '''mé''' giường.'' | : ''Nhà ở '''mé''' rừng.'' | : ''Thuyền tạt vào '''mé''' sông.'' | Phía ở [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 d. Như mế. Bà mé già. 2 d. 1 Phần ở phía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật. Ngồi xuống mé giường. Nhà ở mé rừng. Thuyền tạt vào mé sông. 2 Phía ở về nơi không xa lắm. Đi từ mé làng ra. Chỉ về mé bên phải. 3 đg. (ph.). Chặt, tỉa bớt. Mé bờ rào cho gọn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


phần ở phía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật, một khu vực nhà ở mé rừng con đường chạy sát mé biển Đồng nghĩa: cạnh, rìa phía [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mệ me >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa