Ý nghĩa của từ mì là gì:
mì nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mì. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mì mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


. | Loài cây cùng họ với lúa, hạt dùng làm lương thực chính ở các nước phương Tây. | : ''Bánh '''mì'''.'' | Thứ đồ ăn làm bằng bột mì kéo thành sợi. | : '''''Mì''' xào.'' | Như Sắn. | : ''Củ ''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 dt (thực) 1. Loài cây cùng họ với lúa, hạt dùng làm lương thực chính ở các nước phương Tây: Bánh mì. 2. Thứ đồ ăn làm bằng bột mì kéo thành sợi: Mì xào.2 dt (đph) Như Sắn: Củ mì.. Các kết quả tìm ki [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 dt (thực) 1. Loài cây cùng họ với lúa, hạt dùng làm lương thực chính ở các nước phương Tây: Bánh mì. 2. Thứ đồ ăn làm bằng bột mì kéo thành sợi: Mì xào. 2 dt (đph) Như Sắn: Củ mì.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


lúa mì (nói tắt) bột mì thức ăn làm bằng bột mì cán thành sợi hoặc bột gạo tráng mỏng cắt thành sợi mì xào mì [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Thể loại:Thực phẩmThể loại:Các nhóm thực phẩm chủ yếu
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< lạm phát ngơ ngác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa