1 |
mbaviết tắt của Master of Business Administration, nghĩa là thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh. là một học vị trong ngành quản trị kinh doanh, cao hơn cử nhân VD: có bằng MBA thì xin việc sẽ rất dễ
|
2 |
mbaviết tắt của cụm từ ‘Master of Business Administration’ (Thạc sỹ quản trị kinh doanh ) ví dụ I decide to do an MBA abroad nghĩa là tôi quyết định học MBA ở nước ngoài
|
3 |
mbaLà từ viết tắt của cụm từ "Master of Business Administration" - bằng thạc sĩ quản trị kinh doanh, là bằng đào tạo sau đại học (từ 1 – 2 năm), trang bị cho bạn cả lí thuyết và thực hành về lĩnh vực quản trị kinh doanh. Về cơ bản, MBA là một bằng cấp chứng nhận bạn đã có khả năng chung về tất cả các vai trò, chức năng quản lí chủ yếu mà bạn sẽ thấy ở một công ty hiện đại. MBA có nguồn gốc từ Mỹ, nhằm đáp ứng nhu cầu tìm kiếm những cách tiếp cận khoa học đối với việc quản lý của các công ty Mỹ vào những năm đầu thế kỷ 20.
|
4 |
mbalà viết tắt của Master of Business Administration - thạc sỹ quản trị kinh doanh- là chương trình đạo tạo sau đại học (từ 1 – 2 năm), trang bị cho bạn cả lí thuyết và thực hành về lĩnh vực quản trị kinh doanh.
|
5 |
mbaHay MBA, là từ viết tắt của Master of Business Administration, thạc sĩ quản lý kinh doanh. Trong đó có các môn chính như kế toán, luật, marketing, tài chính,... Còn có các môn tự chọn như lãnh đạo, quản lý nhân lực,... Thời gian đào tạo của bằng này sẽ lâu hơn so với bằng cấp đại học bình thường.
|
6 |
mbaThạc sĩ quản trị kinh doanh (tiếng Anh: Master of Business Administration - MBA) là bằng thạc sĩ chuyên ngành quản trị kinh doanh, thu hút nhiều người ở một phạm vi rộng trong các ngành học có tính họ [..]
|
7 |
mbaMaster of Business Administration: Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh. Chương trình dành cho giám đốc điều hành, quản lí ở nhiều lĩnh vực khác nhau như Marketing, Tài chính, Quản lí nhân sự, Kế toán… [..]
|
8 |
mba Cử nhân quản trị kinh doanh (Master of Business Administration).
|
<< lf | nato >> |