1 |
mệtMệt là tính từ chỉ trạng thái không được khoẻ của một ai đó. Ngoài ra "mêt" còn dùng để nhấn mạnh tình trạng công việc không tốt, phát sinh thêm nhiều yếu tố bất lợi khiến ta phải tiếp tục theo đuổi và giải quyết. Ví dụ: xe vừa xịt lốp lại mất cả phanh. Thế mới mệt chứ
|
2 |
mệtMệt là mệt mỏi gần như hoàn toàn và không thể cố gắng hơn nữa, thậm chí có lúc muốn buông xuôi và bỏ tất cả, tất cả chỉ còn cách giữ gìn sức khỏe không nên quá sức nữa thôi
|
3 |
mệttt 1. Có cảm giác khó chịu trong cơ thể vì sức lực bị tiêu hao quá mức: Đi bộ xa nên rất mệt. 2. Không được khoẻ: Cụ tôi còn mệt. 3. Còn phải cố gắng hơn nữa; Còn mất nhiều thời gian nữa: Còn mệt mới [..]
|
4 |
mệttt 1. Có cảm giác khó chịu trong cơ thể vì sức lực bị tiêu hao quá mức: Đi bộ xa nên rất mệt. 2. Không được khoẻ: Cụ tôi còn mệt. 3. Còn phải cố gắng hơn nữa; Còn mất nhiều thời gian nữa: Còn mệt mới hoàn thành việc ấy.
|
5 |
mệtcó cảm giác sức lực bị tiêu hao quá mức, muốn nghỉ ngơi mệt bở hơi tai nghĩ làm gì cho mệt óc ốm, không được khoẻ (lối nói kiêng tr&a [..]
|
6 |
mệtLà một tính từ, chỉ cảm giác khó chịu trong cơ thể con người khi bị ốm, làm việc quá sức, tiêu hao sức lực quá nhiều, suy giảm về thể lực và tinh thần.
|
7 |
mệtMệt là một tính từ chỉ cảm giác về: - suy nhược về sức khỏe: làm việc quá sức, thể lực kém,... - suy nhược về tinh thần: làm việc quá vật vả dẫn đến stress...
|
8 |
mệtMệt là một tính từ chỉ cảm giác về: - suy nhược về sức khỏe: làm việc quá sức, thể lực kém,... - suy nhược về tinh thần: làm việc quá vật vả dẫn đến stress...
|
<< mừng rỡ | mới >> |