Ý nghĩa của từ mới là gì:
mới nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mới. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mới mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mới


1 đgt. Người gõ mõ, rao mõ trong làng, theo cách gọi thông tục: thằng mới.2 I. tt. 1. Vừa làm mà chưa dùng hoặc chưa lâu, chưa cũ: bộ quần áo mới ngôi nhà mới. 2. Vừa có, chưa lâu: học sinh mới người [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mới


1 đgt. Người gõ mõ, rao mõ trong làng, theo cách gọi thông tục: thằng mới. 2 I. tt. 1. Vừa làm mà chưa dùng hoặc chưa lâu, chưa cũ: bộ quần áo mới ngôi nhà mới. 2. Vừa có, chưa lâu: học sinh mới người bạn mới. 3. Tiến bộ, thích hợp với thời đại: cách làm ăn mới tư tưởng mới. II. pht. 1. Với thời gian chưa lâu: nó mới đến mới năm ngoái thôi. 2. Còn [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mới


vừa được làm ra hay là chưa dùng hoặc dùng chưa lâu mặc bộ quần áo mới ngôi nhà mới cơm gạo mới Trái nghĩa: cũ vừa có, vừa xuất hiện [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mới


abhinava (tính từ), ajjhesati (adhi + isu + a), ajjhesanā (nữ), nava (tính từ), nūtana (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< mệt mong ngóng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa