1 |
mới1 đgt. Người gõ mõ, rao mõ trong làng, theo cách gọi thông tục: thằng mới.2 I. tt. 1. Vừa làm mà chưa dùng hoặc chưa lâu, chưa cũ: bộ quần áo mới ngôi nhà mới. 2. Vừa có, chưa lâu: học sinh mới người [..]
|
2 |
mới1 đgt. Người gõ mõ, rao mõ trong làng, theo cách gọi thông tục: thằng mới. 2 I. tt. 1. Vừa làm mà chưa dùng hoặc chưa lâu, chưa cũ: bộ quần áo mới ngôi nhà mới. 2. Vừa có, chưa lâu: học sinh mới người bạn mới. 3. Tiến bộ, thích hợp với thời đại: cách làm ăn mới tư tưởng mới. II. pht. 1. Với thời gian chưa lâu: nó mới đến mới năm ngoái thôi. 2. Còn [..]
|
3 |
mớivừa được làm ra hay là chưa dùng hoặc dùng chưa lâu mặc bộ quần áo mới ngôi nhà mới cơm gạo mới Trái nghĩa: cũ vừa có, vừa xuất hiện [..]
|
4 |
mớiabhinava (tính từ), ajjhesati (adhi + isu + a), ajjhesanā (nữ), nava (tính từ), nūtana (tính từ)
|
<< mệt | mong ngóng >> |