1 |
mạchdt. 1. Đường ống dẫn máu trong cơ thể: mạch máu cắt đúng mạch, con gà chết ngay mạch quản bắt mạch chẩn mạch động mạch huyết mạch tĩnh mạch. 2. Đường chảy ngầm dưới đất: giếng mạch. 3. Đường vữa giữa hai lớp gạch khi xây: bắt mạch cho thẳng. 4. Đường lưỡi c [..]
|
2 |
mạch- đường ống dẫn máu ở người, động vật hay dẫn nhựa ở cây cối, vd: động mạch chủ - đường nước chảy ngầm dưới đất vd: Hôm qua tao tìm được mạch nước ngầm ở sau nhà mày ạ - trong điện học, là những mạch điện được nối với nhau có dòng điện chạy qua vd: mạch điện xoay chiều - sự không đứt đoạn, nối tiếp, chạy dài ví du: mạch văn của nó đang tuôn trào - hành động làm việc gì đó liên tục, không ngừng nghỉ ví dụ: Hôm qua đội tao máu quá, đi một mạch 300km về Hà Nội
|
3 |
mạchdt. 1. Đường ống dẫn máu trong cơ thể: mạch máu cắt đúng mạch, con gà chết ngay mạch quản bắt mạch chẩn mạch động mạch huyết mạch tĩnh mạch. 2. Đườn [..]
|
4 |
mạchmạch là ống máu con người cắt trúng chết ngay lập tức
|
5 |
mạchTrong địa chất học, mạch là một thể khoáng vật kết tinh dạng tấm được phân biệt rõ ràng với các đá xung quanh. Các mạch được thành tạo khi các hợp ph [..]
|
6 |
mạchlà 8 đường hay còn gọi là bát mạch như tám đại dương để khí từ các kinh đổ vào. Đây là những nơi được chú ý đến nhiều nhất trong võ thuật, hầu h [..]
|
7 |
mạch Đường ống dẫn máu trong cơ thể. | : '''''Mạch''' máu.'' | : ''Cắt đúng '''mạch''', con gà chết ngay.'' | : '''''Mạch''' quản.'' | : ''Bắt '''mạch'''.'' | : ''Chẩn '' [..]
|
8 |
mạchlúa mạch (nói tắt). Danh từ đường ống dẫn máu ở động vật hay dẫn nhựa ở thực vật mạch máu mạch gỗ nhịp đập của động mạch do [..]
|
9 |
mạchMạch còn gọi là bát mạch là tám đường lớn chứa chân khí trong con người. Các mạch cắt ngang các đường kinh để tăng cường sự liên kết và lưu thông khí [..]
|
10 |
mạchlà 8 đường hay còn gọi là bát mạch như tám đại dương để khí từ các kinh đổ vào. Đây là những nơi được chú ý đến nhiều nhất trong võ thuật, hầu h [..]
|
<< raboteur | mảnh >> |