1 |
mảnh Phần của một vật ở thể rắn tách khỏi vật đã hỏng (vỡ, gãy... ). | : '''''Mảnh''' bát.'' | : '''''Mảnh''' kính vỡ.'' | : ''Lấy một '''mảnh''' áo cũ mà lau xe.'' | : '''''Mảnh''' xác máy bay.'' | Phần [..]
|
2 |
mảnhd. 1. Phần của một vật ở thể rắn tách khỏi vật đã hỏng (vỡ, gãy...): Mảnh bát; Mảnh kính vỡ; Lấy một mảnh áo cũ mà lau xe; Mảnh xác máy bay. 2. Phần có kích thước giới hạn như thế nào đó, tách khỏi to [..]
|
3 |
mảnhd. 1. Phần của một vật ở thể rắn tách khỏi vật đã hỏng (vỡ, gãy...): Mảnh bát; Mảnh kính vỡ; Lấy một mảnh áo cũ mà lau xe; Mảnh xác máy bay. 2. Phần có kích thước giới hạn như thế nào đó, tách khỏi toàn thể hay vẫn liền: Cưa tấm ván lấy một mảnh mà làm mặt ghế; Vườn rộng quá, bỏ hoang một mảnh. t. Gầy, mỏng: Người mảnh; Cái bàn đóng mảnh quá. [..]
|
4 |
mảnhphần rất nhỏ và mỏng của một vật nào đó bị chia tách ra mảnh bát mảnh gương vỡ mảnh vụn Đồng nghĩa: mẩu, miếng từ chỉ từng đơn vị đám đất nhỏ hoặc vật h&igrav [..]
|
<< mạch | mất mặt >> |