Ý nghĩa của từ mất mặt là gì:
mất mặt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mất mặt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mất mặt mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mất mặt


Không còn uy tín, thể diện nữa. | : ''Bị mắng '''mất mặt'''.'' | Không thấy trở lại nữa, không còn gặp được nữa (ý xấu ). | : ''Đi '''mất mặt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mất mặt


t. 1. Không còn uy tín, thể diện nữa: Bị mắng mất mặt. 2. Không thấy trở lại nữa, không còn gặp được nữa (ý xấu ): Đi mất mặt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mất mặt". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mất mặt


t. 1. Không còn uy tín, thể diện nữa: Bị mắng mất mặt. 2. Không thấy trở lại nữa, không còn gặp được nữa (ý xấu ): Đi mất mặt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mất mặt


(Khẩu ngữ) biệt đi một thời gian, không ai thấy đâu cả (thường hàm ý trách mắng) đi mất mặt mồm cứ leo lẻo hẹn đến, thế mà mất mặt! không còn thể d [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< raccommodage raccord >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa