1 |
mất mặt Không còn uy tín, thể diện nữa. | : ''Bị mắng '''mất mặt'''.'' | Không thấy trở lại nữa, không còn gặp được nữa (ý xấu ). | : ''Đi '''mất mặt'''.''
|
2 |
mất mặtt. 1. Không còn uy tín, thể diện nữa: Bị mắng mất mặt. 2. Không thấy trở lại nữa, không còn gặp được nữa (ý xấu ): Đi mất mặt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mất mặt". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
3 |
mất mặtt. 1. Không còn uy tín, thể diện nữa: Bị mắng mất mặt. 2. Không thấy trở lại nữa, không còn gặp được nữa (ý xấu ): Đi mất mặt.
|
4 |
mất mặt(Khẩu ngữ) biệt đi một thời gian, không ai thấy đâu cả (thường hàm ý trách mắng) đi mất mặt mồm cứ leo lẻo hẹn đến, thế mà mất mặt! không còn thể d [..]
|
<< mảnh | mật ong >> |